Số liệu về nợ công và nợ qua hệ thống tín dụng ngân hàng là những số liệu cần thiết để đánh giá nền kinh tế Việt Nam. Nhưng số liệu này cho đến gần đây chỉ được cung cấp nhỏ giọt và không đầy đủ cho các tổ chức quốc tế như IMF và ADB và có thể việc cung cấp cho Quốc hội cũng thế. Tuy nhiên mới đây Bộ Tài chính qua báo cáo của ông Vương Đình Huệ với Quốc hội đã công bố nợ của doanh nghiệp nhà nước (DNNN), Chính phủ cũng công bố nợ công, và lần đầu tiên Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố trên mạng của họ một vài số liệu về tín dụng ngân hàng.

Tỷ đồng
|
TỷUS
|
So với GDP | |
Nợ công theo định nghĩa Việt Nam |
1,391,478
|
66.8
|
55%
|
Nợ của chính phủ |
1,085,353
|
52.1
|
43%
|
Nợ chính phủ bảo lãnh |
292,210
|
14.0
|
12%
|
Nợ chính quyền địa phương |
13,915
|
0.7
|
1%
|
Nợ công theo định nghĩa quốc tế |
2,683,878
|
128.9
|
106%
|
Nợ công theo định nghĩa ViệtNam |
1,391,478
|
66.8
|
55%
|
Nợ của DNNN (trong và ngoài nước) |
1,292,400
|
62.1
|
51%
|
Hệ số trên vốn tự có của DNNN
|
Tỷ lệ
|
|
Vốn tự có |
1
|
36%
|
Vốn vay |
1.77
|
64%
|
Tổng vốn |
2.77
|
100%
|
Năm 2010
|
Ước tính 2011 theo mức tăng 15% của năm trước
|
|
Tổng nợ nước ngoài |
42.2
|
48.5
|
Nợ công theo định nghĩa VN |
32.2
|
37.0
|
Nợ chính phủ |
27.6
|
31.7
|
Nợ chính phủ bảo lãnh |
4.6
|
5.3
|
Nợ doanh nghiệp |
10
|
11.5
|
Tổng nợ công |
128.9
|
Tổng dư nợ nội địa trên GDP
|
|
Trung Quốc |
145.9
|
Ấn độ |
75.1
|
Indonesia |
38.5
|
Mã Lai |
132.1
|
Philippines |
51.8
|
Singapore |
93.6
|
Thái Lan |
150.0
|
ViệtNam |
120.9
|
Tỷ đồng
|
TỷUS
|
Tỷ lệ
|
|
Tổng tín dụng của hệ thống ngân hàng |
3,063,000
|
147.1
|
100%
|
Chính phủ vay |
232,000
|
11.1
|
8%
|
DNNN vay |
490,000
|
23.5
|
16%
|
DN tư nhân& hộ gia đình vay |
2,341,000
|
112.4
|
76%
|
Tỷ đồng
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ hoạt động kinh tế trên GDP
|
|
Tổng tiền gửi |
2,693,667
|
||
Dư nợ trên tổng tiền gửi |
81%
|
||
Dư nợ cho hoạt động kinh tế |
2,176,073
|
100%
|
100%
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
257,829
|
12%
|
21%
|
Công nghiệp, xây dựng |
1,160,634
|
53%
|
42%
|
Công nghiệp |
894,013
|
41%
|
35%
|
Xây dựng |
266,621
|
12%
|
7%
|
Thương mại, vận tải, viễn thông |
757,610
|
35%
|
19%
|
Thương mại |
610,184
|
28%
|
14%
|
Vận tải, viễn thông |
147,426
|
7%
|
4%
|
Dịch vụ khác |
703,989
|
32%
|
19%
|