Xứ Nghệ ngày nay

Danh mục tên đường dự kiến đặt mới và điều chỉnh (TP Vinh)

(VHNA): Vừa qua Hội đồng tư vấn đặt, đổi tên  đường, phố TP Vinh đợt IV đã triển khai nghiên cứu , chỉnh sửa hoàn thành dự thảo hố sơ theo góp ý lần 1 và nay tiếp tục xin ý kiến góp ý lần 2 để tiếp tục nghiên cứu, tổng hợp hoàn thiện hồ sơ trình HDND,UBND tỉnh xem xét, quyết định. Chúng tôi đăng tải Danh mục dự kiến CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI đề nghị được đặt tên đợt IV trên địa bàn Thành phố Vinh, TÊN ĐƯỜNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, ĐẶT TÊN (bản chỉnh sửa theo góp ý lần 1). Trân trọng kính mời các tổ chức, cá nhân quan tâm góp ý. Các ý kiến góp ý xin gửi về : Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch Nghệ An(74, Nguyễn Thị Minh Khai, TP Vinh, Nghệ An) hoặc Email: ngheandisan2010@gmail.com

 

                       UBND TỈNH NGHỆ AN                                                       CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
        HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG                                          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                   THÀNH PHỐ VINH ĐỢT IV                                                     
                                                                                                                           Vinh, ngày      tháng       năm 2010
 
 
   (Dự kiến)                               DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI
Đề nghị được đặt tên đợt IV trên địa bàn Thành phố Vinh
(sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ)
(bản chỉnh sửa theo góp ý lần 1)

 
 
TT
 
(1)
 
 
Dự kiến tên đường
 
(3)
 
 
Phường, xã
 
(4)
 
 
Điểm đầu
 
(6)
 
 
Điểm cuối
 
(7)
Chiều dài (m)
(8)
 
Loại hình
 
 
(11)
1.                  11
Dũng Quyết
Bến Thuỷ
Cầu Trung Đô (trên đường tránh Vinh)
Ngã 3 đường Nguyễn Viết Xuân
3200
Địa danh
2.                   
Thăng Long
Nghi Kim, Nghi Liên
Ngã tư Quán Bánh
Hết xã Nghi Liên
4500
Địa danh
3.                   
Lý Thái Tổ
Nghi Phú
Nghi Ân
Ngã tư quán Bánh
Hết xã Nghi Ân
5200
Vua khai sáng Triều Lý
4.                   
Kim Liên
Hung Chính
 Cầu Ma, nơi tiếp giáp giữa xã Hưng Chính và Thị trấn Hưng Nguyên
 
Cầu Đước
1800
Địa danh
5.                   
Trần Thánh Tông
Hưng Lộc
Đ. Lê Viết Thuật
Đ. QH vào khu CN nhỏ
1239,82
Vua Trần
 
6.                   
Trần Nhân Tông
Hưng Lộc
Đ. Lê Viết Thuật
Đ. QH xóm 11
1086,68
Vua Trần
 
7.                   
Xuân Thuỷ
Đ ông Vĩnh
XN ắc quy Huy phương đến trục Đg N.Trường Tộ
Đ. Nguyễn Xuân Linh
364,9
Nhà chính trị, nhà thơ
8.                   
Nguyễn Thị Định
 
Quang Trung
Đ. Nguyễn Thái Học
Đ. Lương Định Của
340
Nữ tướng AHLLVTND
 
9.                   
Nguyễn Văn Tố
Nghi Phú
Đ.Hồ Tông Thốc
QLộ 46
1500
Bộ trưởng Bộ cứu tế 1945
10.              
Nguyễn Lương Bằng
Quán Bàu
Đ. Phan Bội Châu
Đ. Nguyễn Cảnh Hoan
1240
Phó CT nước (1969-1979)
11.              
Hoàng Trọng Trì
Hưng Lộc
Đ Lê Viết Thuật
Đ. Hải Thượng Lãn Ông
980,06
Liệt sĩ cách mạng
12.              
Trần Khánh Dư
Hưng Lộc
Đ. Lê Viết Thuật
Đ. Trần Trùng Quang
963,70
Danh tướng, thời Trần
13.              
Nguyễn Viết Nhung
Vinh Tân
Đ. Cao Xuân Huy
Đ. Teecoo
446
Khai canh, lập làng ở Vinh
14.              
Nguyễn Minh Châu
Đ ông Vĩnh
Trục Đg N.Trường Tộ
Đ. Nguyễn Xuân Linh
351.2
Nhà văn
 
15.              
Hoàng Trung Thông
Đ ông Vĩnh
Đ. Nguyễn Trường Tộ
Đ. Nguyễn Xuân Linh
332,6
Nhà thơ
 
16.              
Trần Đăng Ninh
Hồng Sơn
Đ. Lê Hồng Sơn
Đ.Phạm Nguyễn Du
317
Lãnh tụ k /n Bắc Sơn, Nhà hoạt động chính trị
17.              
Trần Hữu Thung
Hưng Đông
Đ. Nguyễn Chí Thanh
Khu công nghiệp
707
Nhà thơ
 
18.              
Nguyễn Sỹ Quế
 
Hưng Dũng
Đ. Tôn Thất Tùng
Đ. Nguyễn Gia Thiều
720
CSCM, BTTU 1972-1975
 
19.              
Lê Viết Lượng 
Hưng Bình
Đ.Lê Hồng Phong
Đ. Kim Đồng
310
CTUBCMLT 1945, CT UBHC LKIV
 
20.              
Đậu Yên
Trung Đô
Đ. Nguyễn Sơn
Mương thoát nước
300
Võ tướng Tây Sơn
 
21.              
Đậu Khâm
Trung Đô
Đ. Nguyễn Sơn
Mương thoát nước
300
Võ tướng Tây Sơn
 
22.              
Bến đền
Hồng Sơn
Đ.Cao Xuân Huy
Đ.Lê Huân
260
a danh
 
23.              
Tống Tất Thắng
Hưng Chính
Quốc lộ 46
Đ. tránh Vinh
1500
Danh thần thời Lê
 
24.              
Phú Yên
Nghi Phú
Đ. Trương Văn Lĩnh
Đ. liên xã
760
Địa danh
 
25.              
Cao Huy Đỉnh
Trường Thi
Đ.An Dương Vương
Đ.Phan Đ ăng Lưu
700
Nhà khoa học
 
26.              
Trung Lộc
Nghi Phú
Đ. Trương Văn Lĩnh
Đ. Liên xã
660
Địa danh
 
27.              
Hoàng Xuân Hãn
Lê Lợi
Đ. Phan Bội Châu
Đ. Chu Văn An
580
Nhà khoa học
 
28.              
Dương Vân Nga
Hưng Phúc
Đ.Lê Nin
Đ.Hecmangmeier
500
Danh nhân (Thái hậu) triều Đinh và Tiền Lê
29.              
Nguyễn Đức Mậu
Trường Thi
Đ. Nguyễn Huy Oánh
Đ.An Dương Vương
450
LS cách mạng
 
30.              
Lê Lai
Lê Lợi
Đ. Lê Lợi
Đ. Quy hoạch 18m
420
Danh thần thời Lê
31.              
Nguyễn Tài
Trường Thi
Đ. Hồ Tùng Mậu
Đ.Nguyễn Văn Cừ
300
 
Thị trưởng Vinh đầu tiên
 
32.              
Hồng Liên
Nghi Liên
Quốc lộ 1A
Nhà văn hoá xóm 2
989
Địa danh
 
33.              
Kim Yên
Nghi Liên
Quốc lộ 1A
Nhà bà Son xóm 1
1297
Địa danh
 
34.              
Nguyễn Văn Bé
Hưng Chính
Quốc lộ 46
Đ. đi Hưng Tây
3000
Liệt sĩ, AHLLVT
 
35.              
Yên Dũng Thượng
Hưng Dũng
Đ.Nguyễn Gia Thiều
Đ. vào tiểu đoàn TT26
1300
Địa danh
36.              
Bạch Cẩm
Nghi Liên
Quốc lộ 1A
Cổng chào xóm 3
963
Địa danh
 
37.              
Chu Trạc
Nghi Phú
Nghĩa Trang Thành Phố
Đ.Hồ Tông Thốc
840
Chí sĩ yêu nước
38.              
Minh Huệ
Hưng Đông
Đ. Nguyễn Trường Tộ
Xóm Mai Lộc
803
Nhà thơ
 
39.              
Lê Văn Miến
Hà Huy Tập
Đường Đ3 khu biệt thự
Đ. Lý Tự Trọng
800
 
Hoạ sỹ
 
40.              
Đặng Văn Ngữ
Hưng Dũng
Đ.Tôn Thất Tùng
Đ.Mương HTX NN
800
Nhà khoa học,
Liệt sỹ
41.              
Tô Ngọc Vân
 
Hà Huy Tập
é. Hải Thương Lãn Ông
Đ. Phùng Chí Kiên
500
Hoạ sĩ
 
42.              
Ngô Quảng
Hưng Dũng
Tuyến số 13
Đ.Nguyễn Gia Thiều
620
Nhân sĩ yêu nước
43.              
Lê Xuân Đào
Hưng Chính
Quốc lộ 46
Cầu Kim Mã
490
Liệt sĩ CM
30-31
 
44.              
Nam Cao
Đông Vĩnh
Đ. Trần Nguyên Hãn
Đ.Hồ Phi Tích
400
Nhà văn
 
45.              
 
Phạm Thị Tảo
 
Bến Thủy
Đ. Phong Định Cảng
Đ. Võ Thị Sáu
300
Nữ lưu yêu nước, có công lập làng
 
46.              
Trương Hán Siêu
Bến Thủy
Đ. Ngô Trí Hòa
Đ. (Hồ lỡ), Lê Thánh Tông
200
Danh thần   thời Lê
47.              
Nguyễn Thị Thanh
Bến Thủy
Đ. Hoàng Thị Loan
Đ. Phong Định Cảng
200
Nữ lưu yêu nước
 
48.              
Hổ Sĩ Tân
Bến Thủy
Huỳnh Thúc Kháng
Hồ Quý Ly
200
Danh sĩ thời Lê
49.              
Đặng Văn Thuỵ
Cửa Nam
Đ. Siêu Hải
Nhà VH K.15
800
Danh sỹ thời Nguyễn
50.              
Tống Duy Tân
 
Hà Huy Tập
Đ. Hải Thượng Lãn Ông
Đ. Lý Tự Trọng
400
Lãnh tụ n /q chống Pháp cuối XIX
51.              
Đội Quyên
 
Cửa Nam
Đ. Phan Đình Phùng
Đ. Hồng Sơn
230
Lãnh tụ n /q chống Pháp cuối XIX
52.              
Xuân Thái
Quán Bàu
Đ. Mai Hắc Đế
Đ.Ngô Gia Tự
460
Địa danh
 

 
                                           Tổng số tuyến đường mới đề nghị đặt tên: 52
                                                  Trong đó:
                                                            - Danh nhân: 41;
                                                                  - Địa danh:   11.
 
 
 
 
 
 
            UBND TỈNH NGHỆ AN                                  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐẶT TÊN ĐƯỜNG                                Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
        THÀNH PHỐ VINH ĐỢT IV                                                                         
                                                                                                Vinh, ngày       tháng        năm 2010
 
(Dự kiến)     DANH MỤC TÊN ĐƯỜNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, ĐẶT TÊN
                                      ( Bản chỉnh sửa theo góp ý lần 1)
 
TT
Đường cần điều chỉnh
Phường, xã
Nội dung điều chỉnh
Điểm đầu, điểm cuối
Lý do điều chỉnh
Tên điều chỉnh
1.     
Võ Thị Sáu
Bến Thuỷ
Kéo dài điểm cuối đến đường bê tông khối 7
Để tiếp nối đường Võ Thị Sáu đã hoàn chỉnh
Võ Thị Sáu (kéo dài)
2.     
ĐặngThúc Hứa
Trường Thi
Kéo dài thêm doạn từ Ngã 4 Nguyễn Xí đến gặp đường Võ Thị Sáu.
Để tiếp nối cho đoạn đường đã hoàn thành
Đặng Thúc Hứa
 (kéo dài)
3.     
Lý Thường Kiệt
Hưng Bình và Hưng Phúc
Đổi tên mới đoạn từ Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ
Đường L.T.Kiệt chưa thông đoạn qua P. Hưng Bình, tạo hiểu lầm về 2 đường L.T.Kiệt
Thành Thái
4.     
Lê Hoàn
Hưng Phúc
Đổi tên mới đoạn từ Lê H. Phong - đường mới
Đoạn này lệch trục khoảng 25m, (trùng với đường Henry Dunant)
Trần Huy Liệu
5.     
Đinh Lễ
Hưng Dũng
Cắt, đổi tên mới đoạn Hecman - Lê Nin
Đoạn này bị cắt qua trục đại lộ, không có ngã tư,
Đinh Công Trứ
6
Tôn Thất Thuyết
Hà Huy Tập
Đặt tên mới đoạn từ HTLÔ - Lý Tự Trọng
Đoạn này lệch trục 20m, không hợp lý.
Nguyễn Nguyên Thành
7
Ngư Hải
Lê Mao
Từ đường Quang Trung đến đường Lê Mao
Ngư Hải là tên hiệu của Đặng Thái Thân
Đặng Thái Thân (Ngư Hải)
 8
Phong Định Cảng
 
Bến Thuỷ
Đổi tên đường
Tên Phong Định Cảng không phải là tên danh nhân. Phong Định là tên địa danh, cảng là cảng Bến Thuỷ nhưng ghép với nhau nhiều người hiểu là tên danh nhân.
 Phạm Văn Đồng
 
Tổng số tuyến đường cần điều chỉnh: 08.
                           Trong đó:
                   + Điều chỉnh đặt tên mới:                                      05;
                   + Điều chỉnh kéo dài, không đặt tên mới:              02;
                  + Điều chỉnh cho đúng:                                          01.
 
                                                  
 

 
 
                      

tin tức liên quan

Thống kê truy cập

114511075

Hôm nay

274

Hôm qua

2359

Tuần này

21449

Tháng này

217948

Tháng qua

121356

Tất cả

114511075