UBND TỈNH NGHỆ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÀNH PHỐ VINH ĐỢT IV
Vinh, ngày tháng năm 2010
(Dự kiến) DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI
Đề nghị được đặt tên đợt IV trên địa bàn Thành phố Vinh
(sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ)
(bản chỉnh sửa theo góp ý lần 1)
TT
(1)
|
Dự kiến tên đường
(3)
|
Phường, xã
(4)
|
Điểm đầu
(6)
|
Điểm cuối
(7)
|
Chiều dài (m)
(8)
|
Loại hình
(11)
|
1. 11
|
Dũng Quyết
|
Bến Thuỷ
|
Cầu Trung Đô (trên đường tránh Vinh)
|
Ngã 3 đường Nguyễn Viết Xuân
|
3200
|
Địa danh
|
2.
|
Thăng Long
|
Nghi Kim, Nghi Liên
|
Ngã tư Quán Bánh
|
Hết xã Nghi Liên
|
4500
|
Địa danh
|
3.
|
Lý Thái Tổ
|
Nghi Phú
Nghi Ân
|
Ngã tư quán Bánh
|
Hết xã Nghi Ân
|
5200
|
Vua khai sáng Triều Lý
|
4.
|
Kim Liên
|
Hung Chính
|
Cầu Ma, nơi tiếp giáp giữa xã Hưng Chính và Thị trấn Hưng Nguyên
|
Cầu Đước
|
1800
|
Địa danh
|
5.
|
Trần Thánh Tông
|
Hưng Lộc
|
Đ. Lê Viết Thuật
|
Đ. QH vào khu CN nhỏ
|
1239,82
|
Vua Trần
|
6.
|
Trần Nhân Tông
|
Hưng Lộc
|
Đ. Lê Viết Thuật
|
Đ. QH xóm 11
|
1086,68
|
Vua Trần
|
7.
|
Xuân Thuỷ
|
Đ ông Vĩnh
|
XN ắc quy Huy phương đến trục Đg N.Trường Tộ
|
Đ. Nguyễn Xuân Linh
|
364,9
|
Nhà chính trị, nhà thơ
|
8.
|
Nguyễn Thị Định
|
Quang Trung
|
Đ. Nguyễn Thái Học
|
Đ. Lương Định Của
|
340
|
Nữ tướng AHLLVTND
|
9.
|
Nguyễn Văn Tố
|
Nghi Phú
|
Đ.Hồ Tông Thốc
|
QLộ 46
|
1500
|
Bộ trưởng Bộ cứu tế 1945
|
10.
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Quán Bàu
|
Đ. Phan Bội Châu
|
Đ. Nguyễn Cảnh Hoan
|
1240
|
Phó CT nước (1969-1979)
|
11.
|
Hoàng Trọng Trì
|
Hưng Lộc
|
Đ Lê Viết Thuật
|
Đ. Hải Thượng Lãn Ông
|
980,06
|
Liệt sĩ cách mạng
|
12.
|
Trần Khánh Dư
|
Hưng Lộc
|
Đ. Lê Viết Thuật
|
Đ. Trần Trùng Quang
|
963,70
|
Danh tướng, thời Trần
|
13.
|
Nguyễn Viết Nhung
|
Vinh Tân
|
Đ. Cao Xuân Huy
|
Đ. Teecoo
|
446
|
Khai canh, lập làng ở Vinh
|
14.
|
Nguyễn Minh Châu
|
Đ ông Vĩnh
|
Trục Đg N.Trường Tộ
|
Đ. Nguyễn Xuân Linh
|
351.2
|
Nhà văn
|
15.
|
Hoàng Trung Thông
|
Đ ông Vĩnh
|
Đ. Nguyễn Trường Tộ
|
Đ. Nguyễn Xuân Linh
|
332,6
|
Nhà thơ
|
16.
|
Trần Đăng Ninh
|
Hồng Sơn
|
Đ. Lê Hồng Sơn
|
Đ.Phạm Nguyễn Du
|
317
|
Lãnh tụ k /n Bắc Sơn, Nhà hoạt động chính trị
|
17.
|
Trần Hữu Thung
|
Hưng Đông
|
Đ. Nguyễn Chí Thanh
|
Khu công nghiệp
|
707
|
Nhà thơ
|
18.
|
Nguyễn Sỹ Quế
|
Hưng Dũng
|
Đ. Tôn Thất Tùng
|
Đ. Nguyễn Gia Thiều
|
720
|
CSCM, BTTU 1972-1975
|
19.
|
Lê Viết Lượng
|
Hưng Bình
|
Đ.Lê Hồng Phong
|
Đ. Kim Đồng
|
310
|
CTUBCMLT 1945, CT UBHC LKIV
|
20.
|
Đậu Yên
|
Trung Đô
|
Đ. Nguyễn Sơn
|
Mương thoát nước
|
300
|
Võ tướng Tây Sơn
|
21.
|
Đậu Khâm
|
Trung Đô
|
Đ. Nguyễn Sơn
|
Mương thoát nước
|
300
|
Võ tướng Tây Sơn
|
22.
|
Bến đền
|
Hồng Sơn
|
Đ.Cao Xuân Huy
|
Đ.Lê Huân
|
260
|
a danh
|
23.
|
Tống Tất Thắng
|
Hưng Chính
|
Quốc lộ 46
|
Đ. tránh Vinh
|
1500
|
Danh thần thời Lê
|
24.
|
Phú Yên
|
Nghi Phú
|
Đ. Trương Văn Lĩnh
|
Đ. liên xã
|
760
|
Địa danh
|
25.
|
Cao Huy Đỉnh
|
Trường Thi
|
Đ.An Dương Vương
|
Đ.Phan Đ ăng Lưu
|
700
|
Nhà khoa học
|
26.
|
Trung Lộc
|
Nghi Phú
|
Đ. Trương Văn Lĩnh
|
Đ. Liên xã
|
660
|
Địa danh
|
27.
|
Hoàng Xuân Hãn
|
Lê Lợi
|
Đ. Phan Bội Châu
|
Đ. Chu Văn An
|
580
|
Nhà khoa học
|
28.
|
Dương Vân Nga
|
Hưng Phúc
|
Đ.Lê Nin
|
Đ.Hecmangmeier
|
500
|
Danh nhân (Thái hậu) triều Đinh và Tiền Lê
|
29.
|
Nguyễn Đức Mậu
|
Trường Thi
|
Đ. Nguyễn Huy Oánh
|
Đ.An Dương Vương
|
450
|
LS cách mạng
|
30.
|
Lê Lai
|
Lê Lợi
|
Đ. Lê Lợi
|
Đ. Quy hoạch 18m
|
420
|
Danh thần thời Lê
|
31.
|
Nguyễn Tài
|
Trường Thi
|
Đ. Hồ Tùng Mậu
|
Đ.Nguyễn Văn Cừ
|
300
|
Thị trưởng Vinh đầu tiên
|
32.
|
Hồng Liên
|
Nghi Liên
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà văn hoá xóm 2
|
989
|
Địa danh
|
33.
|
Kim Yên
|
Nghi Liên
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà bà Son xóm 1
|
1297
|
Địa danh
|
34.
|
Nguyễn Văn Bé
|
Hưng Chính
|
Quốc lộ 46
|
Đ. đi Hưng Tây
|
3000
|
Liệt sĩ, AHLLVT
|
35.
|
Yên Dũng Thượng
|
Hưng Dũng
|
Đ.Nguyễn Gia Thiều
|
Đ. vào tiểu đoàn TT26
|
1300
|
Địa danh
|
36.
|
Bạch Cẩm
|
Nghi Liên
|
Quốc lộ 1A
|
Cổng chào xóm 3
|
963
|
Địa danh
|
37.
|
Chu Trạc
|
Nghi Phú
|
Nghĩa Trang Thành Phố
|
Đ.Hồ Tông Thốc
|
840
|
Chí sĩ yêu nước
|
38.
|
Minh Huệ
|
Hưng Đông
|
Đ. Nguyễn Trường Tộ
|
Xóm Mai Lộc
|
803
|
Nhà thơ
|
39.
|
Lê Văn Miến
|
Hà Huy Tập
|
Đường Đ3 khu biệt thự
|
Đ. Lý Tự Trọng
|
800
|
Hoạ sỹ
|
40.
|
Đặng Văn Ngữ
|
Hưng Dũng
|
Đ.Tôn Thất Tùng
|
Đ.Mương HTX NN
|
800
|
Nhà khoa học,
Liệt sỹ
|
41.
|
Tô Ngọc Vân
|
Hà Huy Tập
|
é. Hải Thương Lãn Ông
|
Đ. Phùng Chí Kiên
|
500
|
Hoạ sĩ
|
42.
|
Ngô Quảng
|
Hưng Dũng
|
Tuyến số 13
|
Đ.Nguyễn Gia Thiều
|
620
|
Nhân sĩ yêu nước
|
43.
|
Lê Xuân Đào
|
Hưng Chính
|
Quốc lộ 46
|
Cầu Kim Mã
|
490
|
Liệt sĩ CM
30-31
|
44.
|
Nam Cao
|
Đông Vĩnh
|
Đ. Trần Nguyên Hãn
|
Đ.Hồ Phi Tích
|
400
|
Nhà văn
|
45.
|
Phạm Thị Tảo
|
Bến Thủy
|
Đ. Phong Định Cảng
|
Đ. Võ Thị Sáu
|
300
|
Nữ lưu yêu nước, có công lập làng
|
46.
|
Trương Hán Siêu
|
Bến Thủy
|
Đ. Ngô Trí Hòa
|
Đ. (Hồ lỡ), Lê Thánh Tông
|
200
|
Danh thần thời Lê
|
47.
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Bến Thủy
|
Đ. Hoàng Thị Loan
|
Đ. Phong Định Cảng
|
200
|
Nữ lưu yêu nước
|
48.
|
Hổ Sĩ Tân
|
Bến Thủy
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Hồ Quý Ly
|
200
|
Danh sĩ thời Lê
|
49.
|
Đặng Văn Thuỵ
|
Cửa Nam
|
Đ. Siêu Hải
|
Nhà VH K.15
|
800
|
Danh sỹ thời Nguyễn
|
50.
|
Tống Duy Tân
|
Hà Huy Tập
|
Đ. Hải Thượng Lãn Ông
|
Đ. Lý Tự Trọng
|
400
|
Lãnh tụ n /q chống Pháp cuối XIX
|
51.
|
Đội Quyên
|
Cửa Nam
|
Đ. Phan Đình Phùng
|
Đ. Hồng Sơn
|
230
|
Lãnh tụ n /q chống Pháp cuối XIX
|
52.
|
Xuân Thái
|
Quán Bàu
|
Đ. Mai Hắc Đế
|
Đ.Ngô Gia Tự
|
460
|
Địa danh
|
Tổng số tuyến đường mới đề nghị đặt tên: 52
Trong đó:
- Danh nhân: 41;
UBND TỈNH NGHỆ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐẶT TÊN ĐƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÀNH PHỐ VINH ĐỢT IV
Vinh, ngày tháng năm 2010
(Dự kiến) DANH MỤC TÊN ĐƯỜNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, ĐẶT TÊN
( Bản chỉnh sửa theo góp ý lần 1)
TT
|
Đường cần điều chỉnh
|
Phường, xã
|
Nội dung điều chỉnh
Điểm đầu, điểm cuối
|
Lý do điều chỉnh
|
Tên điều chỉnh
|
1.
|
Võ Thị Sáu
|
Bến Thuỷ
|
Kéo dài điểm cuối đến đường bê tông khối 7
|
Để tiếp nối đường Võ Thị Sáu đã hoàn chỉnh
|
Võ Thị Sáu (kéo dài)
|
2.
|
ĐặngThúc Hứa
|
Trường Thi
|
Kéo dài thêm doạn từ Ngã 4 Nguyễn Xí đến gặp đường Võ Thị Sáu.
|
Để tiếp nối cho đoạn đường đã hoàn thành
|
Đặng Thúc Hứa
(kéo dài)
|
3.
|
Lý Thường Kiệt
|
Hưng Bình và Hưng Phúc
|
Đổi tên mới đoạn từ Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ
|
Đường L.T.Kiệt chưa thông đoạn qua P. Hưng Bình, tạo hiểu lầm về 2 đường L.T.Kiệt
|
Thành Thái
|
4.
|
Lê Hoàn
|
Hưng Phúc
|
Đổi tên mới đoạn từ Lê H. Phong - đường mới
|
Đoạn này lệch trục khoảng 25m, (trùng với đường Henry Dunant)
|
Trần Huy Liệu
|
5.
|
Đinh Lễ
|
Hưng Dũng
|
Cắt, đổi tên mới đoạn Hecman - Lê Nin
|
Đoạn này bị cắt qua trục đại lộ, không có ngã tư,
|
Đinh Công Trứ
|
6
|
Tôn Thất Thuyết
|
Hà Huy Tập
|
Đặt tên mới đoạn từ HTLÔ - Lý Tự Trọng
|
Đoạn này lệch trục 20m, không hợp lý.
|
Nguyễn Nguyên Thành
|
7
|
Ngư Hải
|
Lê Mao
|
Từ đường Quang Trung đến đường Lê Mao
|
Ngư Hải là tên hiệu của Đặng Thái Thân
|
Đặng Thái Thân (Ngư Hải)
|
8
|
Phong Định Cảng
|
Bến Thuỷ
|
Đổi tên đường
|
Tên Phong Định Cảng không phải là tên danh nhân. Phong Định là tên địa danh, cảng là cảng Bến Thuỷ nhưng ghép với nhau nhiều người hiểu là tên danh nhân.
|
Phạm Văn Đồng
|
Tổng số tuyến đường cần điều chỉnh: 08.
Trong đó:
+ Điều chỉnh đặt tên mới: 05;
+ Điều chỉnh kéo dài, không đặt tên mới: 02;
+ Điều chỉnh cho đúng: 01.