STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Địa chỉ
|
Loại hình văn hóa phi vật thể nắm giữ
|
Ghi chú
|
1
|
Ông Nguyễn Đình Tựu
|
1949
|
Khối 16, phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng mai, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân dan Dân ca Ví Giặm
|
|
2
|
Bà Nguyễn Thị Liệu
|
1963
|
Khối 11, Phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng mai, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví Giặm
|
|
3
|
Bà Lô Thị Hương
|
1943
|
Thôn 8, xã Thành Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca dân tộc Thái
|
|
4
|
Bà Nguyễn Thị Thanh
|
1953
|
Thôn 9, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
5
|
Ông Lê Xuân Hiếu
|
1927
|
Thôn 6, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
6
|
Ông Lê Văn Kiệm
|
1932
|
Thôn 13, xã Đưc Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Xẩm, nhạc dân tộc
|
|
7
|
Ông Trần Mạnh Chiến
|
1943
|
Xóm 16, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh
|
Tri thức dân gian về âm nhạc
|
|
8
|
Bà Trần Thị Kim Tân
|
1944
|
Xóm Xuân Hùng, xã Hưng Lộc, thành phố Vinh
|
Tri thức dân gian về nghệ thuật biểu diễn
|
|
9
|
Bà Hoàng Thị Cẩm Vân
|
1957
|
Khối Phúc Tân, Phường Vinh Tân, thành phố Vinh
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
10
|
Bà Hoàng Thị Hạnh
|
|
Khối 7, phường Trường Thi, thành phố Vinh
|
Nghệ thuật trình diễn Cải lương
|
|
11
|
Ông Lê Minh Tâm
|
1962
|
Khối 2, phường Hồng Sơn, thành phố Vinh
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Múa hầu đồng
|
|
12
|
Ông Bạch Xuân Đường
|
1935
|
Xóm Kim Hợp, xã Nghi Ân, thành phố Vinh
|
Tri thức dân gian về y dược học cổ truyền
|
|
13
|
Ông Lương Công Chính
|
1952
|
Xóm Kim Nghĩa, xã Nghi Ân, thành phố Vinh
|
Tri thức dân gian về y dược học cổ truyền
|
|
14
|
Ông Cao Hữu Nghĩa
|
|
Xóm 4, xã hưng Chính, thành phố Vinh
|
Tri thức dân gian về y dược học cổ truyền
|
|
15
|
Ông Trương Sông Hương
|
1951
|
Xóm Sơn Tiến, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
Tri thức, nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Thổ và sử dụng các nhạc cụ dân tộc
|
|
16
|
Ông Trương Thanh Hải
|
1959
|
UBND xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp
|
Tri thức, nghệ thuật trình diễn dân gian, tập quán xã hội và tín ngưỡng dân tộc Thổ
|
|
17
|
Ông Sầm Văn Bình
|
1962
|
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật Nghệ An
|
Tiếng nói, chữ viết, phong tục tập quán dân tộc Thái
|
|
18
|
Ông Lương Viết Thoại
|
1984
|
Xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp
|
Tri thức dân gian
|
|
19
|
Ông Nguyễn Đình Kỳ
|
1961
|
Xóm 5, xã Tân Sơn, huyện Đô Lương
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
20
|
Bà Nguyễn Thị Hà
|
1967
|
Xóm 8, xã Tân Sơn, huyện Đô Lương
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
21
|
Ông Nguyễn Mạnh Cường
|
1970
|
Xóm 5, xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
22
|
Bà Nguyễn Thị Lý
|
1985
|
Xóm 5, xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
23
|
Ông Vi Khăm Mun
|
1946
|
Bản Xiềng Líp, xã Yên Hòa, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
|
Ngôn ngữ chữ viết
|
Thiếu 4 bộ hồ sơ
|
24
|
Bà Đinh Thị Minh Nguyệt
|
1973
|
Bản Phòng, xã Thạch Giám, huyện Tương Dương
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca dân tộc Thái
|
Thiếu 4 bộ hồ sơ
|
25
|
Ông Trần Văn Hồng
|
1972
|
Xóm Đông Mỹ, xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví Giặm
|
|
26
|
Ông Ngô Trí Minh
|
1965
|
Xóm 8, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
Đã có BB cộng đồng hợp lệ
|
27
|
Ông Nguyễn Đình Long
|
1974
|
Xóm 8, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
Đã có BB cộng đồng hợp lệ
|
28
|
Ông Trần Đức Thắng
|
1947
|
Xóm 8, xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
Đã có BB cộng đồng hợp lệ
|
29
|
Ông Phan Nguyên Khoa
|
1956
|
Khối 17, thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
30
|
Ông Nguyễn Cảnh Sơn
|
1959
|
Xóm Đồng Xuân, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
31
|
Ông Phan Tất Phiệt
|
1947
|
Xã Hoa Thành, Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
32
|
Ông Phan Lang
|
1940
|
Xóm 5, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng Cổ
|
|
33
|
Ông Hoàng Quốc Từ
|
1956
|
Xóm 7, xã Viên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
34
|
Bà Trần Thị Như
|
1918
|
Xã Đồng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Ví, Giặm Nghệ tĩnh, Ca Trù
|
|
35
|
Ông Trần Quốc Minh
|
1942
|
Xóm Đồng Long, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
36
|
Ông Nguyễn Trọng Đổng
|
1932
|
Xã Thanh Tường, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
37
|
Bà Võ Thị Minh Nguyệt
|
1952
|
Thị Trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
38
|
Bà Võ Thị Vân
|
1965
|
Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
39
|
Bà Nguyễn Thị Tâm
|
1952
|
Xã Thanh Lĩnh huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
40
|
Ông Võ Trọng Thìn
|
1952
|
Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
41
|
Ông Trần Đức Khiếng
|
1957
|
Xã Thanh Chi, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
42
|
Bà Lê Thị Vinh
|
1938
|
Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian
|
|
43
|
Bà Phạm Thị Thành
|
1969
|
Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
44
|
Ông Đậu Đình Dũng
|
1969
|
Xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
45
|
Ông Nguyễn Thanh Phúc
|
1950
|
Thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian các nhạc cụ dân tộc
|
|
46
|
Bà Lê Thị Bích Thủy
|
1970
|
Xóm Sen 4, xã Kim Liên, huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian tổng hợp
|
Đã có BB cộng đồng hợp lệ
|
47
|
Ông Lương Văn Nghiệp
|
1957
|
Bàn Cằng, xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn Ca Múa, Nhạc, dân ca dân tộc Thái
|
|
48
|
Ông Hoàng Minh Hương
|
1936
|
Khối 9, thị trấn Quán hành, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Múa, nhạc Trống trong dân ca và chèo
|
|
49
|
Ông Đinh Trọng Ẩn
|
1949
|
Xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân ca, chèo, tuồng, cải lương và nhạc cụ dân tộc
|
|
50
|
Bà Vũ Thị Hồng Quế
|
1961
|
Thôn 5 Tiến Thành, xã Quỳnh Thắng, huyện Quỳnh Lưu
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
51
|
Ông Nguyễn Yết Niêm
|
1949
|
Xóm 10, xã QUỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Xứ Nghệ
|
|
52
|
Bà Nguyễn Thị Am
|
1933
|
Xóm 7, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Tuồng cổ và dân ca Ví, Giặm
|
|
53
|
Ông Nguyễn Văn Luật
|
1963
|
Xóm 7, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
54
|
Ông Hồ Ngọc Luyện
|
1948
|
Xóm 4, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
55
|
Ông cao Xuân Thưởng
|
1949
|
Xóm 5, xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca, Tuồng, Chèo
|
Đã có BB cộng đồng hợp lệ
|
56
|
Bà Cao Thị Lâm
|
1964
|
Xóm 3, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca, Ca trù
|
Đã có BB cộng đồng hợp lệ
|
57
|
Bà Hoàng Thị Năm
|
1965
|
Xóm 4, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca, Chèo, Cải Lương
|
Đã có BB cộng đồng hợp lệ
|
58
|
Bà Nguyễn Thị Nguyên
|
1954
|
Xóm Ngọc Tân, xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca, Chèo, Cải lương, thơ
|
Đã có BB cộng đồng hợp lệ
|
59
|
Ông Võ Minh Phúc
|
1960
|
Xóm 2, xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn tổng hợp
|
Đã có BB cộng đồng hợp lệ
|
60
|
Ông Hoàng Văn Lợi
|
1954
|
Xóm 4, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca, Chèo, Cải lương
|
Đã có BB cộng đồng hợp lệ
|
61
|
Ông Đinh Nhật Tân
|
1957
|
Xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
Đã có BB cộng đồng hợp lệ
|
62
|
Ông Nguyễn Nghĩa Hợi
|
1940
|
xóm Khe Bai, xã Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian Dân ca Ví, Giặm
|
|
63
|
Bà Moong Thị Gợi
|
1951
|
Bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian dân gian về hát Tơm dân tộc Khơ Mú
|
|
64
|
Ông Vừ Lầu Phổng
|
1969
|
Bản Huồi Giảng I, xã Tây Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian về múa, thổi kèn HMông
|
|
65
|
Ông La Văn Ba
|
1938
|
Hòa Sơn, xã Tà Cạ, huyện kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian về Múa, Lăm, Nhuộn, Thổi khèn bè, sáo dân tộc Thái.
|
|
66
|
Ông Moong Văn Quang
|
1961
|
Khối 5, thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian về sáo dọc, sáo ngang, hát Tơm dân tộc Khơ Mú
|
|
67
|
Ông Lô Văn Cước
|
1944
|
Bản Liên, xã Châu Kim, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian về Hát xuổi, Hát Nhuốn
|
|
68
|
Bà Lô Thị Y Mai
|
1969
|
Khối 9, Thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian về Hát Nhuôn, hát Xuối, hát Ru
|
|
69
|
Ông Lô Khánh Xuyên
|
1930
|
Bản Dổn, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
Văn học dân gian
|
|
70
|
Ông Lữ Thanh Hà
|
1963
|
Khối 8, thị trấn Kim Sơn, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An.
|
Tiếng nói, chữ viết về chữ Thái LaiTay (Quỳ Châu), Tiếng Thái
|
|
71
|
Bà Vi Thị Hoan
|
1948
|
Pà Cá, xã Mường Nọc, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
Nghệ thuật trình diễn dân gian về Hát Nhuôn, hát Xuối cuả dân tộc Thái.
|
|
Tổng cộng danh sách đề nghị: 19 huyện với 71 cá nhân. Gồm:
-
Hoàng Mai: 2 5. Đô Lương: 4 9. Yên Thành: 6 13. Con Cuông: 1 17. Nghĩa Đàn: 1
-
Anh Sơn: 4 6. Tương Dương: 2 10. Thanh Chương: 10 14. Nghi Lộc: 1 18. Kỳ Sơn: 4
-
Vinh: 8 7. Tân Kỳ: 3 11. Nam Đàn: 1 15. Quỳnh Lưu: 5 19. Quế Phong: 5./.
4. Quỳ Hợp: 4 8. Hưng Nguyên: 1 12. Thái Hòa: 1 16. Diễn Châu: 7.