1
|
Ái chu tình hải
|
Thuyền tình bể ái
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
Hà Nội, 1926
|
2
|
Bát quái đạo
|
Bát quái đạo
|
Hải Bằng
|
Hà Nội, 1938
|
3
|
Bát hiệp liên minh
|
Bát hiệp liên minh
|
Lương Giang
|
Hà Nội, 1928
|
4
|
Bát tiên Đông du
|
Bát tiên Đông du
|
Trúc Lâm
|
Hà Nội, 1929
|
5
|
Bạch hồ điệp
|
Bạch hồ điệp
|
Bích Ngọc
|
Hà Nội, 1938
|
6
|
Bạch xà thanh xà
|
Bạch xà thanh xà
|
Cao Hải Đế
|
Sài Gòn, 1915
|
7
|
Bạch xà thanh xà
|
Bạch xà thanh xà
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1930
|
8
|
Bạch xà thanh xà
|
Bạch xà thanh xà
|
Tô Chẩn
|
Sài Gòn, 1951
|
9
|
Bạch xà diễn nghĩa
|
Bạch xà diễn nghĩa
|
Đinh Văn Đẩu
|
Sài Gòn, 1906
|
10
|
Bạch xà diễn nghĩa
|
Bạch xà diễn nghĩa
|
Đinh Văn Đẩu
|
In lần thứ ba, 1917
|
11
|
Bách tử kim đan
|
Bách tử kim đơn
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
Hà Nội, lần thứ hai
|
12
|
Bao Công xuất thế
|
Bao Công xuất thế
|
Trần Hồng Loan
|
Hà Nội,1950
|
13
|
Bao Công kỳ án
|
Bao Công kỳ án
|
Ngô Văn Triện (Trúc Khê)
|
Hà Nội, 1925
|
14
|
Bao Công kỳ án
|
Bao Công kỳ án
|
Ngô Văn Triện
|
Hà Nội, 1927
|
15
|
Bao Công kỳ án
|
Bao Công kỳ án
|
Ngô Văn Triện
|
In lại, 1928
|
16
|
Bao Công kỳ án
|
Bao Công kỳ án
|
Ngô Văn Triện
|
In lần thứ tư, 1931
|
17
|
Bao Công kỳ án
|
Bao Công kỳ án
|
Trần Văn Bình
|
Sài Gòn, 1954
|
18
|
Bao Công tra Quách Hòe án
|
Bao Công tra Quách Hòe án
|
Khuyết danh
|
Hà Nội, 1936
|
19
|
Bao Công tra Quách Hòe án
|
Bao Công tra Quách Hòe án
|
Khuyết danh
|
In lại, 1941
|
20
|
Bao Công chính sử nghĩa hiệp kỳ thư
|
Bao Công chính sử nghĩa hiệp kỳ thư
|
Nguyễn Xuân Mai (Thanh Khương)
|
Hà Nội (trước 1942)
|
21
|
Bao Công nghĩa hiệp chính sử kỳ thư
|
Bao Công nghĩa hiệp chính sử kỳ thư
|
Nguyễn Xuân Mai (Thanh Khương)
|
In lại, 1968
|
22
|
Bắc Tống toàn truyện
|
Bắc Tống toàn truyện
|
Nguyễn Kim Đĩnh
|
Gia Định, 1930
|
23
|
Bắc Tống diễn nghĩa
|
Bắc Tống diễn nghĩa
|
Huỳnh Công Giác
|
Sài Gòn, 1906
|
24
|
Bắc Tống diễn nghĩa
|
Bắc Tống diễn nghĩa
|
Nguyễn Văn Hiến
|
Sài Gòn, 1929
|
25
|
Bắc Tống diễn nghĩa
|
Bắc Tống diễn nghĩa
|
Nguyễn Văn Hiến
|
Sài Gòn, 1951
|
26
|
Bắc du diễn nghĩa
|
Bắc du diễn nghĩa
|
Lê Duy Thiện
|
Sài Gòn
|
27
|
Bắc du Chân Vũ truyện
|
Bắc du Chơn Võ truyện
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1909
|
28
|
Bắc du Chân Vũ truyện
|
Bắc du Trấn võ
|
Nhật Quang
|
Hà Nội, 1931
|
29
|
Bắc Du Chân Vũ truyện
|
Bắc du Chơn Võ
|
Lê Duy Thiện
|
Sài Gòn, 1957
|
30
|
Tàn Đường diễn nghĩa
|
Tàn Đường diễn nghĩa
|
Nguyễn An Khương
|
Sài Gòn, 1906-1914
|
31
|
Tàn Đường diễn nghĩa
|
Tàn Đường diễn nghĩa
|
Trần Xuân
|
Sài Gòn, 1928
|
32
|
Trường Giang quái nữ
|
Trường Giang quái nữ
|
Nguyễn Nam Thông
|
Hà Nội, 1937
|
33
|
Song tiền cô ảnh
|
Chiếc bóng song the
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
Hà Nội, 1928
|
34
|
Đại bát nghĩa
|
Đại bát nghĩa
|
Tùng Nông
|
Hà Nội, 1929
|
35
|
Đại hồng bào hải thụy
|
Đại hồng bào hải thoại
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1907
|
36
|
Đại hồng bào hải thụy
|
Đại hồng bào hải thoại
|
Nguyễn An Khương
|
Sài Gòn, 1910
|
37
|
Đại hồng bào hải thoại
|
Đại hồng bào hải thoại
|
Thanh Phong
|
Sài Gòn, 1952
|
38
|
Đại minh hồng vũ
|
Đại minh hồng võ
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1911
|
39
|
Đại minh hồng vũ
|
Đại minh hồng võ
|
Thanh Phong
|
Sài Gòn, 1953
|
40
|
Đại minh kỳ hiệp
|
Đại minh kỳ hiệp
|
Đào Khắc Hưng
|
Hà Nội, 1928
|
41
|
Đại minh anh liệt
|
Đại minh anh liệt
|
Nguyễn Thúc Khiêm (Hoàng Sơn)
|
Hà Nội, 1935
|
42
|
Đại bàng hiệp
|
Đại bàng hiệp
|
Mậu Ngữ
|
Hà Nội, 1937
|
43
|
Đãng khấu chí
|
Đãng khấu chí
|
Du Trung Hòa
|
Hà Nội, 1935
|
44
|
Đông Hán diễn nghĩa
|
Đông Hớn diễn nghĩa
|
Nguyễn Ân Linh, Hồ Văn Trung & Trần Văn Me
|
Sài Gòn, 1907
|
45
|
Đông du bát tiên
|
Đông du bát tiên
|
Dương Mạnh Huy
|
Sài Gòn, 1934
|
46
|
Đông du bát tiên
|
Đông du bát tiên
|
Tô Chẩn
|
Sài Gòn, 1957
|
47
|
Đông du bát tiên
|
Đông du bát tiên
|
Bát Quái
|
Sài Gòn, 1968
|
48
|
Đông du bát tiên
|
Đông du bát tiên
|
Thanh Phong
|
Sài Gòn, 1952
|
49
|
Đông Chu liệt quốc
|
Đông Châu liệt quốc
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn (1911)
|
50
|
Đông Chu liệt quốc
|
Đông Châu liệt quốc
|
Nguyễn Công Kiêu
|
Sài Gòn, 1914-19
|
51
|
Đông Chu liệt quốc
|
Đông Châu liệt quốc
|
Trần Đình Nghi
|
Sài Gòn, 1928
|
52
|
Đông Chu liệt quốc
|
Đông Châu liệt quốc
|
Đào Trinh Nhất
|
Sài Sòn, 1928
|
53
|
Đông Chu liệt quốc
|
Đông Châu liệt quốc
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
Hà Nội, 1933
|
54
|
Đông Chu liệt quốc diễn nghĩa
|
Đông Chu liệt quốc diễn nghĩa
|
Hy Chương
|
Hà Nội, 1935
|
55
|
Đông Chu liệt quốc
|
Đông Chu liệt quốc
|
Vũ Minh Trí
|
Sài Gòn, 1953
|
56
|
Ân tình tiểu thuyết
|
Ân tình tiểu thuyết
|
Nguyễn Quang Sánh
|
Nam Định, 1932
|
57
|
Nhị độ mai
|
Nhị độ mai
|
Nguyễn Văn Bân (Kim Giang)
|
Hà Nội, 1929
|
58
|
Nhi nữ tạo anh hùng
|
Nhi nữ tạo anh hùng
|
Võ Lộ
|
Sài Gòn, 1931
|
59
|
Nhi nữ tạo anh hùng
|
Nhi nữ tạo anh hùng
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
Hà Nội, 1935
|
60
|
Phản Đường hậu chinh Tây
|
Phản Đường hậu chinh Tây
|
Nguyễn Tân Chiểu
|
Hà Nội, 1934
|
61
|
Phản Đường diễn nghĩa
|
Phản Đường diễn nghĩa
|
Nguyễn An Khương
|
Sài Gòn, 1906
|
62
|
Phản Đường diễn nghĩa
|
Phản Đường diễn nghĩa
|
Nguyễn An Khương
|
In lại, 1923
|
63
|
Phản Đường diễn nghĩa
|
Phản Đường diễn nghĩa
|
Lê Sum
|
Sài Gòn, 1914-15
|
64
|
Phản Đường diễn nghĩa
|
Phản Đường diễn nghĩa
|
Trần Quang
|
Sài Gòn, 1916
|
65
|
Phản Đường diễn nghĩa
|
Phản Đường diễn nghĩa
|
Hoàng Minh Tự
|
Sài Gòn, 1934
|
66
|
Phản Đường diễn nghĩa
|
Phản Đường diễn nghĩa
|
Hoàng Minh Tự
|
In lại, 1951
|
67
|
Phi kiếm kỳ hiệp
|
Phi kiếm kỳ hiệp
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1939-40
|
68
|
Phi Long kiếm nhị nương tam hiệp
|
Phi Long kiếm nhị nương tam hiệp
|
Huyền Châu
|
Hà Nội (1935)
|
69
|
Phi Long diễn nghĩa
|
Phi Long diễn nghĩa
|
Huỳnh Công Giác
|
Sài Gòn, 1906-14
|
70
|
Phi Long diễn nghĩa
|
Phi Long diễn nghĩa
|
Trưởng Minh Chánh
|
Sài Gòn, 1933
|
71
|
Phi tiên thiên bảo diễn nghĩa
|
Phi tiên thiên bảo diễn nghĩa
|
Lý Ngọc Hưng (Hoa Nhân)
|
Hà Nội, lần thứ hai
|
72
|
Phấn trang lâu diễn nghĩa
|
Phấn trang lầu diễn nghĩa
|
Nguyễn An Khương
|
Sài Gòn, 1908
|
73
|
Phấn trang lâu diễn nghĩa
|
Phấn trang lầu diễn nghĩa
|
Nguyễn An Khương
|
In lại, 1918
|
74
|
Phấn trang lâu diễn nghĩa
|
Phấn trang lầu diễn nghĩa
|
Nguyễn An Khương
|
In lại, 1952
|
75
|
Phong ba đình
|
Phong ba đình
|
Lê Xuân Khôi (Thạch Tâm)
|
Hà Nội, 1938
|
76
|
Phong trần kiếm khách
|
Phong trần kiếm khách
|
Bát Quái
|
Hà Nội, lần thứ hai
|
77
|
Phong trần tam kiếm
|
Phong trần tam kiếm
|
Vũ Như Hải
|
Hà Nội, 1936
|
78
|
Phượng hoàng đao
|
Phượng hoàng đao
|
Lê Xuân Khôi (Thạch Tâm)
|
Hà Nội, 1930
|
79
|
Phong kiếm xuân thu
|
Phong kiếm xuân thu
|
Trần Công Hiến
|
Sài Gòn, 1917
|
80
|
Phong kiếm xuân thu
|
Phong kiếm xuân thu
|
Phan Như Tiệp
|
Sài Gòn, 1930
|
81
|
Phong kiếm xuân thu
|
Phong kiếm xuân thu
|
Quảng Nghiêm
|
Hà Nội,1935
|
82
|
Phong kiếm xuân thu
|
Phong kiếm xuân thu
|
Đinh Gia Hân (Cảnh Viêm)
|
Hải Phòng, cùng năm
|
83
|
Phong thần diễn nghĩa
|
Phong thần diễn nghĩa
|
Trần Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1906-07
|
84
|
Phong thần diễn nghĩa
|
Phong thần diễn nghĩa
|
Vũ Như Khôi
|
Hà Nội, 1927
|
85
|
Phong thần diễn nghĩa
|
Phong thần diễn nghĩa
|
Vương Quốc Sung
|
Hà Nội, cùng năm
|
86
|
Phùng Ngọc Tường tiểu sử
|
Lịch sử Phùng Ngọc Tường
|
Mai Sơn
|
Hà Nội, 1929
|
87
|
Phong nguyệt hiệp nghĩa
|
Hiệp nghĩa phong nguyệt
|
Nguyễn Chánh Sắt (Bá Nghiêm)
|
Hà Nội, 1928
|
88
|
Cam phượng trì
|
Cam phượng trì
|
Hiệp Hồn
|
Hà Nội, 1928
|
89
|
Quảng Châu nữ hiệp đoàn
|
Quảng Châu nữ hiệp đoàn
|
Hận Nghi
|
Hải Phòng, 1935
|
90
|
Khuê tú anh tài
|
Khuê tú anh tài
|
Ngô Văn Triện
|
Hà Nội, 1928
|
91
|
Hợp Phố châu
|
Hợp Phố châu
|
Tùng Nông Vũ Kính (Đào Viên)
|
Hà Nội, 1929
|
92
|
Hồng Quang đại hiệp
|
Hồng Quang đại hiệp
|
Thanh Đình
|
Hà Nội, 1936
|
93
|
Hồng gia nữ hiệp
|
Hồng gia nữ hiệp
|
Lê Xuân Khôi
(Thạch Tâm)
|
Hà Nội, 1936
|
94
|
Hồng lâu mộng
|
Hồng lâu mộng
|
Nguyễn Đức Vân
|
Hà Nội, 1963
|
95
|
Hồng nhan điên đảo
|
Hồng nhan điên đảo
|
Lạc Khổ
|
Hà Nội, 1934
|
96
|
Hồng y nữ hiệp
|
Hồng y nữ hiệp
|
Lương Giang
|
Hà Nội, 1928
|
97
|
Hậu tam quốc diễn nghĩa
|
Hậu tam quốc diễn nghĩa
|
Nguyễn An Khương
|
Sài Gòn, 1906
|
98
|
Hậu tam quốc diễn nghĩa
|
Hậu tam quốc diễn nghĩa
|
Danh Nho
|
Sài Gòn, 1929
|
99
|
Hậu tam quốc diễn nghĩa
|
Hậu tam quốc diễn nghĩa
|
Danh Nho
|
Sài Gòn, 1954
|
100
|
Hậu Hán tam hợp bảo kiếm
|
Hậu Hán tam hợp bửu kiếm
|
Trần Công Danh
|
Sài Gòn, 1906
|
101
|
Hậu Hán tam hợp bảo kiếm
|
Hậu Hán tam hợp bửu kiếm
|
Trần Công Danh
|
In lại, 1917
|
102
|
Hậu Tây du
|
Hậu Tây du
|
Thanh Ngọc Duyên
|
Hà Nội, 1924
|
103
|
Hậu anh hùng (Tục anh hùng náo tam môn giai)
|
Hậu anh hùng (Tục anh hùng náo tam môn giai)
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1951
|
104
|
Hậu anh hùng náo tam môn giai
|
Hậu anh hùng náo tam môn giai
|
Tô Chấn
|
Sài Gòn, 1951
|
105
|
Hậu tái sinh duyên
|
Hậu tái sinh duyên
|
Thanh Phong
|
Sài Gòn, 1953
|
106
|
Hồ điệp hoa
|
Hồ điệp hoa
|
Nghiêm Xuân Lãn
|
Hà Nội, 1928
|
107
|
Hoa hòa thượng
|
Sư hổ mang
|
Nguyễn Tử Siêu
|
Hà Nội, 1935
|
108
|
Hỏa thiêu Hồng Liên tự
|
Bọn võ hiệp đốt cháy chùa Hồng Liên
|
Ngô Văn Triện (Trúc Khê)
|
Hà Nội, 1935
|
109
|
Gia đình chuyên chế chi minh giám
|
Mảnh gương chuyên chế trong gia đình
|
Ngô Văn Triện (Trúc Khê)
|
Hà Nội, 1927
|
110
|
Kiếm quang nữ hiệp
|
Kiếm quang nữ hiệp
|
Lê Xuân Khôi (Thạch Tâm)
|
Hà Nội, 1936
|
111
|
Giang Đông tam hiệp
|
Giang Đông tam hiệp
|
|
Hải Phòng, cùng năm
|
112
|
Giang hồ hắc kiếm
|
Giang hồ hắc kiếm
|
Vũ Hầu
|
Hà Nội, 1941
|
113
|
Giang hồ nữ kiếm hiệp
|
Giang hồ nữ kiếm hiệp
|
Lê Xuân Khôi (Thạch Tâm)
|
Hà Nội, 1936-37
|
114
|
Giang hồ nữ hiệp
|
Giang hồ nữ hiệp
|
Nguyễn Chánh Sắt (Tân Châu)
|
Sài Gòn, 1938-39
|
115
|
Giang hồ kỳ văn
|
Giang hồ kỳ văn
|
Bách Lữ
|
Hải Phòng
|
116
|
Giang hồ nghĩa hiệp
|
Giang hồ nghĩa hiệp
|
Lý Ngọc Hưng (Hoa Nhân)
|
Hà Nội, 1928
|
117
|
Kim cổ kỳ quan
|
Kim cổ kỳ quan
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1910-11
|
118
|
Kim cổ kỳ quan
|
Kim cổ kỳ quan
|
Trần Thanh Đạm
|
Sài Gòn, 1957
|
119
|
Cân quắc anh hùng
|
Cân quắc anh hùng
|
Thành Ngọc Duyên
|
Hà Nội, 1924
|
120
|
Giang Nam kiếm hiệp
|
Giang Nam kiếm hiệp
|
Đông Quang
|
Hà Nội, 1936
|
121
|
Kim Lăng tam kiệt
|
Kim Lăng tam kiệt
|
Nguyễn Nam Thông (Đông Quang)
|
Hà Nội, 1937
|
122
|
Kính hoa duyên
|
Kính hoa duyên
|
Nguyễn Xuân Lâm
|
Hà Nội, 1928
|
123
|
Cứu khổ kiếm
|
Gươm cứu khổ
|
Nguyễn Tử Siêu
|
Hà Nội, 1928
|
124
|
Cửu mỹ kỳ duyên
|
Cửu mỹ kỳ duyên
|
Phạm Quang Sáng
|
Hà Nội, 1924
|
125
|
Cửu châu thần kiếm
|
Cửu châu thần kiếm
|
Châu Hưng
|
Hà Nội, 1936
|
126
|
Không Đồng kỳ hiệp
|
Không Đồng kỳ hiệp
|
Trần Tuấn Khải
|
Hà Nội, 1935
|
127
|
Côn Luân ngũ hiếm hiệp
|
Côn Lôn ngũ kiếm khách
|
Thạc Quân
|
Hà Nội, 1936
|
128
|
Lý Tồn Hiếu diễn nghĩa
|
Lý Tồn Hiếu diễn nghĩa
|
Ngô Văn Triện (Trúc Khê)
|
Hà Nội, 1928
|
129
|
Lý Tồn Hiếu diễn nghĩa
|
Lý Tồn Hiếu diễn nghĩa
|
Ngô Văn Triện
(Trúc Khê)
|
Hà Nội, 1934
|
130
|
Lê Nguyên Hồng tiểu sử
|
Lịch sử Lê Nguyên Hồng
|
Mai Sơn
|
Hà Nội, 1929
|
131
|
Liêu trai chí dị
|
Liêu trai chí dị
|
Nguyễn Chánh Sắt
(Tâm Chân)
|
Sài Gòn, 1916-18
|
132
|
Liêu trai chí dị
|
Liêu trai chí dị
|
Huyền Mạc Đạo Nhơn
|
Sài Gòn, 1933
|
133
|
Liêu trai chí dị
|
Liêu trai chí dị
|
Nguyễn Khắc Hiếu (Tản Đà)
|
Hà Nội, 1939
|
134
|
Liêu trai chí dị
|
Liêu trai chí dị
|
Nguyễn Hoạt
|
Sài Gòn, 1959
|
135
|
Liệt nữ kiếm
|
Liệt nữ kiếm
|
Học Hải
|
Hà Nội, 1923
|
136
|
Lĩnh Nam dật sự
|
Lĩnh Nam dật sự
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Hà Nội, 1925
|
137
|
Lĩnh Nam dật sự
|
Lĩnh Nam dật sự
|
Bùi Đàn
|
Sài Gòn, 1968
|
138
|
Lăng Vân kiếm khách
|
Lăng Vân kiếm khách
|
Lý Ngọc Hưng
|
Hải Phòng, 1935-36
|
139
|
Lục kiếm đồng
|
Lục kiếm đồng
|
Lữ Văn Tuyền
|
Hải Phòng, 1935-36
|
140
|
Song phượng tái sinh duyên
|
Song phượng tái sinh duyên
|
Tình Liễu
|
Hà Nội, 1934
|
141
|
Long đồ công án
|
Long đồ công án
|
Nguyễn Ngọc Thơ
|
Sài Gòn, 1906
|
142
|
Long đồ công án
|
Long đồ công án
|
Nguyễn Ngọc Thơ
|
In lại, 1927
|
143
|
Long đồ công án
|
Long đồ công án
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1916
|
144
|
Long hình quái khách
|
Long hình quái khách
|
Lý Ngọc Hưng
|
Hà Nội, 1937
|
145
|
Lỗ Hoa nương
|
Lỗ Hoa nương
|
Vương Quốc Sung
|
Hà Nội, cùng năm
|
146
|
Lục lâm bát kiếm
|
Lục lâm bát kiếm
|
Hải Bằng
|
Hà Nội, 1939
|
147
|
Lục mẫu đơn
|
Lục mẫu đơn
|
Nguyễn Trọng Quyển
|
Sài Gòn, 1908
|
148
|
Lục mẫu đơn
|
Lục mẫu đơn
|
Trần Văn Bình
|
Sài Gòn, 1953
|
149
|
Lục dã tiên tung
|
Lục giã tiên tung
|
Nguyễn Khắc Hanh
|
Hà Nội, 1931
|
150
|
La Thông tảo Bắc
|
La Thông tảo Bắc
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1906
|
151
|
La Thông tảo Bắc
|
La Thông tảo Bắc
|
Trần Phong Sắc
|
In lại, 1915
|
152
|
La Thông Tảo Bắc
|
La Thông Tảo Bắc
|
Vũ Hi Tô
|
Hà Nội, 1926
|
153
|
La Thông tảo Bắc
|
La Thông tảo Bắc
|
Tô Chẩn
|
Sài Gòn, 1950
|
154
|
Ma phong kiếm khách
|
Ma phong kiếm khách
|
Kỹ Hà
|
Hà Nội, 1936
|
155
|
Man hoang kiếm hiệp
|
Man hoang kiếm hiệp
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1938
|
156
|
Mai Lương Ngọc diễn nghĩa
|
Mai Lương Ngọc diễn nghĩa
|
Nguyễn An Khương
|
Sài Gòn, 1909
|
157
|
Mai Lương Ngọc diễn nghĩa
|
Mai Lương Ngọc diễn nghĩa
|
Phạm Văn Cường
|
Sài Gòn, 1927
|
158
|
Mộng trung duyên
|
Mộng trung duyên
|
Đinh Văn Đẩu
|
Sài Gòn, 1907
|
159
|
Mộng trung duyên
|
Mộng trung duyên
|
Cảnh Chi
|
Sài Gòn, 1926
|
160
|
Minh Thế Đức diễn nghĩa
|
Minh Thế Đức diễn nghĩa
|
Ngọc Liên Hoàng
|
Hà Nội, 1921-22
|
161
|
Minh châu duyên
|
Minh châu duyên
|
Đinh Gia Hân
|
Hải Phòng, 1927
|
162
|
Mộc Lan tòng quân
|
Mộc Lan tòng quân
|
Nguyễn Tứ Lãng
|
Nam Định, 1929
|
163
|
Ma y nữ
|
Ma y nữ
|
Bát Quái
|
Hà Nội, 1968
|
164
|
Nam du hoa quang
|
Nam du huệ quang
|
Tô Chẩn
|
Sài Gòn, 1951
|
165
|
Nữ bá vương
|
Nữ bá vương
|
Lý Ngọc Hưng
|
Hà Nội, 1937
|
166
|
Nữ báo phục thù
|
Gái trả thù cha
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1925
|
167
|
Nữ quân tử diễn nghĩa
|
Nữ quân tử diễn nghĩa
|
Nguyễn Khắc Hạnh
|
Hà Nội, 1923
|
168
|
Nữ anh hùng
|
Gái anh hùng
|
Khuyết danh
|
Hà Nội, 1934
|
169
|
Nữ anh hùng
|
Nữ anh hùng
|
Nguyễn Văn Bân
|
Hà Nội, in lần thứ hai (trước 1942)
|
170
|
Nữ hiệp hồng nương tử
|
Nữ hiệp hồng nương tử
|
T. Thanh Chúc
|
Hà Nội, 1935
|
171
|
Phạ thê nhật ký
|
Nhật ký sợ vợ
|
Lạc Khổ
|
Hà Nội, 1928
|
172
|
Bồng lai hiệp khách
|
Bồng lai hiệp khách
|
Lý Ngọc Hưng
|
Hà Nội, 1936
|
173
|
Phiêu lưu hiệp sĩ
|
Phiêu lưu hiệp sĩ
|
Lý Ngọc Hưng (Hoa Nhân)
|
Hà Nội, 1937
|
174
|
Bình Sơn lãnh yến
|
Bình Sơn lãnh yến
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
Hà Nội, 1927
|
175
|
Bình Dương kỳ hiệp
|
Bình Dương kỳ hiệp
|
Đỗ Thủy
|
Hà Nội, 1935
|
176
|
Thất quốc chí diễn nghĩa
|
Thất quốc chí diễn nghĩa
|
Lý Ngọc Hưng (Hoa Nhân)
|
Hà Nội, 1929-30
|
177
|
Thất quốc chí diễn nghĩa
|
Thất quốc chí diễn nghĩa
|
Lý Ngọc Hưng (Hoa Nhân)
|
In lần thứ hai, 1931
|
178
|
Thất quốc chí diễn nghĩa
|
Thất quốc chí diễn nghĩa
|
Lý Ngọc Hưng (Hoa Nhân)
|
In lần thứ ba, 1932
|
179
|
Thất kiếm thập tam hiệp diễn nghĩa
|
Thất kiếm thập tam hiệp diễn nghĩa
|
Nguyễn Văn Dược
|
Sài Gòn, 1924
|
180
|
Thất kiếm thập tam hiệp diễn nghĩa
|
Thất kiếm thập tam hiệp diễn nghĩa
|
Phạm Văn Diễu
|
Sài Gòn, 1931-32
|
181
|
Thất kiếm thập tam hiệp diễn nghĩa
|
Thất kiếm thập tam hiệp diễn nghĩa
|
Hy Chương
|
Hà Nội, 1934
|
182
|
Thất kiếm thập tam hiệp diễn nghĩa
|
Thất kiếm thập tam hiệp diễn nghĩa
|
Quảng Nguyên
|
Hà Nội, 1935
|
183
|
Thất kiếm thập tam hiệp diễn nghĩa
|
Thất kiếm thập tam hiệp diễn nghĩa
|
Phạm Văn Diễu
|
Sài Gòn, 1931-32
|
184
|
Thất kiếm thập tam hiệp diễn nghĩa
|
Thất kiếm thập tam hiệp diễn nghĩa
|
Phạm Văn Diễu
|
In lại, 1951
|
185
|
Thất hiệp ngũ nghĩa
|
Thất hiệp ngũ nghĩa
|
Quảng Nguyên
|
Hà Nội, 1934-35
|
186
|
Thất hiệp ngũ nghĩa
|
Thất hiệp ngũ nghĩa
|
Phạm Văn Diễu
|
Sài Gòn, cùng năm
|
187
|
Càn Long hạ Giang Nam
|
Càn Long hạ Giang Nam
|
Huỳnh Trí Phú
|
Sài Gòn, 1908-10
|
188
|
Càn Long hạ Giang Nam
|
Càn Long hạ Giang Nam
|
Sơn Nhân&Nhật
Nam thư xã
|
Hà Nội, 1933-34
|
189
|
Càn Long hạ Giang Nam
|
Càn Long hạ Giang Nam
|
Thanh Phong
|
Sài Gòn, 1952
|
190
|
Tình hải phong ba
|
Bể tình nổi sóng
|
Nguyễn Tử Siêu
|
Hà Nội, 1927
|
191
|
Thanh xà bạch xà
|
Thanh xà bạch xà
|
Tân Sơn
|
Sài Gòn, 1935
|
192
|
Tình sử
|
Tình sử
|
Nguyễn Quang Oánh
|
Hà Nội, 1931
|
193
|
Thanh thiên đại hiệp
|
Thanh thiên đại hiệp
|
Lý Ngọc Hưng
|
Hà Nội, 1936
|
194
|
Quần anh kiếm hội
|
Quần hùng kiếm hội
|
Đỗ Văn Lâm (Thanh Đinh)
|
Hà Nội, 1936
|
195
|
Quần anh kiệt diễn nghĩa
|
Truyện quần anh kiệt
|
Trịnh Hoài Nghĩa
|
Sài Gòn, 1906-07
|
196
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Nguyễn Liên Phong, Nguyễn An Cư
|
Sài Gòn, 1907
|
197
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Phan Kế Bính & Nguyễn Văn Vĩnh
|
Hà Nội, 1909-1918
|
198
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Phan Kế Bính & Nguyễn Văn Vĩnh
|
In lần thứ tư, Sài Gòn, 1928
|
199
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Phan Kế Bính & Nguyễn Văn Vĩnh
|
Sài Gòn, 1949
|
200
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Đinh Gia Hân (Cảnh Viêm) & Vũ Giáp
|
Hải Phòng, 1928-30
|
201
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Nghiêm Xuân Lâm
|
Hà Nội, 1931-32
|
202
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Hiền Lương
|
Hà Nội, 1934-35
|
203
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Vũ Hi Tô
|
Hà Nội, 1937
|
204
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Tam quốc chí diễn nghĩa
|
Hồ Hải Lãng Nhân
|
Paris, 1952
|
205
|
Tam hợp bảo kiếm
|
Tam hợp bửu kiếm
|
Thanh Phong
|
Sài Gòn, 1954
|
206
|
Tam hạ Nam Đường
|
Tam hạ Nam Đường
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1906
|
207
|
Tam hạ Nam Đường
|
Tam hạ Nam Đường
|
Trần Phong Sắc
|
In lần thứ hai, Sài Gòn, 1916
|
208
|
Tam hạ Nam Đường
|
Tam hạ Nam Đường
|
Trần Phong Sắc
|
In lần thứ ba, Sài Gòn, 1918
|
209
|
Tam hạ Nam Đường
|
Tam hạ Nam Đường
|
Trần Phong Sắc
|
In lại, Sài Gòn, 1928
|
210
|
Tam hạ Nam Đường
|
Tam hạ Nam Đường
|
Trần Kim Đĩnh
|
Gia Định, 1929
|
211
|
Tam hạ Nam Đường
|
Tam hạ Nam Đường
|
Trần Kim Đĩnh
|
In lại, Sài Gòn, 1930
|
212
|
Tam hạ Nam Đường
|
Tam hạ Nam Đường
|
Quảng Nguyên
|
Hà Nội, 1934
|
213
|
Tam hạ Nam Đường
|
Tam hạ Nam Đường
|
Vương Thọ Hoa (Tô Sinh)
|
Hà Nội, 1937
|
214
|
Tam hạ Nam Đường
|
Tam hạ Nam Đường
|
Vũ Xuân Mai
|
Hà Nội, cùng năm
|
215
|
Tam hạ Nam Đường
|
Tam hạ Nam Đường
|
Đinh Gia Hân (Cảnh Viêm)
|
Hải Phòng, cùng năm
|
216
|
Tam hạ Nam Đường
|
Tam hạ Nam Đường
|
Tô Chẩn
|
Sài Gòn, 1951
|
217
|
Sơn Đông kiếm khách
|
Sơn Đông kiếm khách
|
Lê Văn Giới (Thanh Đình)
|
Hà Nội, 1937
|
218
|
Thiếu lâm trường hận
|
Thiếu lâm trường hận
|
Hải Bằng
|
Hà Nội, 1937
|
219
|
Thiếu lâm nữ hiệp
|
Thiếu lâm nữ hiệp
|
Nghiêm Xuân Lâm
|
Hà Nội, 1935
|
220
|
Thần long vũ kiếm
|
Thần long vũ kiếm
|
Lỗ Công Tài
|
Hà Nội, 1937
|
221
|
Thần đồng xuất thế
|
Thần đồng xuất thế
|
Bát Quái
|
Hà Nội, cùng năm
|
222
|
Nhị thập quả phụ chinh Tây
|
Nhị thập quả phụ chinh Tây
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1918
|
223
|
Nhị thập quả phụ chinh Tây
|
Nhị thập quả phụ chinh Tây
|
Trần Phong Sắc
|
In lần thứ hai, Sài Gòn, 1923
|
224
|
Thập quốc anh hùng
|
Thập quốc anh hùng
|
Hòe Đình
|
Hà Nội, 1935
|
225
|
Thạch đầu hồn
|
Thạch đầu hồn
|
Trần Tuấn Khải
|
Sài Gòn, 1933
|
226
|
Song phượng kỳ duyên
|
Song phượng kỳ duyên
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
Lần thứ hai, Hà Nội, 1922
|
227
|
Song phượng kỳ duyên
|
Song phượng kỳ duyên
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
Lần thứ ba, Hà Nội, 1924
|
228
|
Song phượng kỳ duyên
|
Song phượng kỳ duyên
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
In lại, 1928
|
229
|
|
|
|
|
230
|
Song phượng kỳ duyên
|
Song phượng kỳ duyên
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
Lần thứ năm, 1931
|
231
|
Song phượng kỳ duyên
|
Song phượng kỳ duyên
|
Lan Hương
|
Hà Nội, 1924
|
232
|
Song quang bảo kiếm
|
Song quang bửu kiếm
|
Dương Tấn Long
|
Sài Gòn, 1934
|
233
|
Song mỹ lương duyên
|
Song mỹ lương duyên
|
Nghiêm Xuân Lâm
|
Hà Nội, 1926
|
234
|
Song hiệp phá gian
|
Song hiệp phá gian
|
Nghiêm Xuân Lâm
|
Hà Nội, 1927
|
235
|
Thủy hử diễn nghĩa
|
Thủy hử diễn nghĩa
|
Nguyễn An Khương
|
Sài Gòn, 1906-10
|
236
|
Thủy hử diễn nghĩa
|
Thủy hử diễn nghĩa
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1911
|
237
|
Thủy hử diễn nghĩa
|
Thủy hử diễn nghĩa
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
Hà Nội, 1933
|
238
|
Thủy hử diễn nghĩa
|
Thủy hử diễn nghĩa
|
Võ Minh Trí
|
Sài Gòn, 1953
|
239
|
Thuận Trị quá giang
|
Thuận Trị quá giang
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1908
|
240
|
Thuận Trị quá giang
|
Thuận Trị quá giang
|
Trần Văn Bình
|
Sài Gòn, 1951
|
241
|
Thuyết Đường diễn nghĩa
|
Thuyết Đường diễn nghĩa
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1908-19
|
242
|
Thuyết Đường diễn nghĩa
|
Thuyết Đường diễn nghĩa
|
Phan Như Tiếp
|
Sài Gòn, 1930
|
243
|
Thuyết Đường diễn nghĩa
|
Thuyết Đường diễn nghĩa
|
Dương Mạnh Húc
|
Sài Gòn, 1930
|
244
|
Tống Từ Vân diễn nghĩa
|
Tống Từ Vân diễn nghĩa
|
Nguyễn An Khương
|
Sài Gòn, 1906
|
245
|
Tống Từ Vân diễn nghĩa
|
Tống Từ Vân diễn nghĩa
|
Nguyễn An Khương
|
In lại, 1914
|
246
|
Tống Từ Vân diễn nghĩa
|
Tống Từ Vân diễn nghĩa
|
Đào Phố
|
Hà Nội, 1927
|
247
|
Tống Từ Vân diễn nghĩa
|
Tống Từ Vân diễn nghĩa
|
Thanh Phong
|
Sài Gòn, 1925
|
248
|
Tống Nhạc Phi
|
Tống Nhạc Phi
|
Quảng Nguyên
|
Hà Nội, 1934
|
249
|
Tùy Đường truyện
|
Tùy Đường truyện
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1910
|
250
|
Tùy Đường diễn nghĩa
|
Tùy Đường diễn nghĩa
|
Nguyễn Gy
|
Hà Nội, 1933
|
251
|
Đài Loan nữ kiếm khách
|
Đài Loan nữ kiếm khách
|
Đông Hương
|
Hà N ội, 1936
|
252
|
Thái Ất thần đao
|
Thái Ất thần đao
|
Bằng Côn
|
Hà Nội, 1939
|
253
|
Thiết hoa tiên sử
|
Thiết hoa tiên sử
|
Nguyễn Văn Bân (Kim Giang)
|
Hà Nội, 1939
|
254
|
Vạn hoa lâu diễn nghĩa
|
Vạn huê lầu diễn nghĩa
|
Nguyễn Minh Bạch
|
Sài Gòn, 1906-11
|
255
|
Vạn hoa lâu diễn nghĩa
|
Vạn huê lầu diễn nghĩa
|
Nguyễn An Khương và những người khác
|
Lần thứ ba, 1915-17
|
256
|
Vạn hoa lâu diễn nghĩa
|
Vạn huê lầu diễn nghĩa
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1917
|
257
|
Vạn hoa lâu diễn nghĩa
|
Vạn hoa lâu diễn nghĩa
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
In lại, Sài Gòn, 1929
|
258
|
Vạn hoa lâu diễn nghĩa
|
Vạn hoa lâu diễn nghĩa
|
Quảng Nguyên
|
Hà Nội, 1933
|
259
|
Vạn hoa lâu diễn nghĩa
|
Tống Định Thanh (Vạn Hoa Lầu)
|
Đinh Gia Hân (Cảnh Viêm)
|
Hà Nội, 1933
|
260
|
Vạn lý kỳ duyên
|
Vạn lý kỳ duyên
|
Chu Hồng Nguyên
|
Hà Nội, 1942
|
261
|
Vạn niên thanh
|
Vạn niên thanh
|
Phùng Huy
|
Hà Nội, 1923-28
|
262
|
Ngũ hổ bình Liêu
|
Ngũ hổ bình Liêu
|
Lê Xuân Lôi
|
Hà Nội, 1930
|
263
|
Ngũ hổ bình Liêu
|
Ngũ hổ bình Liêu
|
Quảng Nguyên
|
Hà Nội, 1933
|
264
|
Ngũ hổ bình Nam
|
Ngũ hổ bình Nam
|
Trần Hữu Quang &Trần Quang Xuân
|
Sài Gòn, 1907
|
265
|
Ngũ hổ bình Nam
|
Ngũ hổ bình Nam
|
Nguyễn Như Hoàng
|
Sài Gòn, 1907-11
|
266
|
Ngũ hổ bình Nam
|
Ngũ hổ bình Nam
|
?
|
Gia Định, 1929
|
267
|
Ngũ hổ bình Nam
|
Ngũ hổ bình Nam
|
Quảng Nguyên
|
Hà Nội, 1934
|
268
|
Ngũ hổ bình Nam
|
Ngũ hổ bình Nam
|
Đinh Gia Lam
|
Hải Phòng, 1934
|
269
|
Ngũ hổ bình Tây
|
Ngũ hổ bình Tây
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1906
|
270
|
Ngũ hổ bình Tây
|
Ngũ hổ bình Tây
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
In lại, 1914-16
|
271
|
Ngũ hổ bình Tây
|
Ngũ hổ bình Tây
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
In lại, 1923
|
272
|
Ngũ hổ bình Tây
|
Ngũ hổ bình Tây
|
Nguyễn An Khương
|
Sài Gòn, 1907
|
273
|
Ngũ hổ bình Tây
|
Ngũ hổ bình Tây
|
Nguyễn An Khương
|
In lại, 1914
|
274
|
Ngũ hổ bình Tây
|
Ngũ hổ bình Tây
|
Tô Chẩn
|
Sài Gòn, 1951
|
275
|
Ngũ hồ hiệp khách
|
Ngũ hồ hiệp khách
|
Thượng Văn
|
Hà Nội, 1937
|
276
|
Ngũ hoa kiếm diễn nghĩa
|
Ngũ hoa kiếm diễn nghĩa
|
Nguyễn Tử Siêu
|
Hà Nội, 1937
|
277
|
Ngũ kiếm triều vương
|
Ngũ kiếm triều vương
|
Đức Lưu Phương
|
Hà Nội, 1940
|
278
|
Ngũ kiếm tiểu bát nghĩa
|
Ngũ kiếm tiểu bát nghĩa
|
Nguyễn Tử Lãng
|
Nam Định, 1928
|
279
|
Ngũ nữ hưng Đường
|
Ngũ nữ hưng Đường
|
Đinh Gia Hân (Cảnh Viêm)
|
Hà Nội, 1927
|
280
|
Ngũ nữ hưng Đường
|
Ngũ nữ hưng Đường
|
Trần Văn Liêm
|
Sài Gòn, 1931
|
281
|
Ngô Việt xuân thu
|
Ngô Việt xuân thu
|
Ngô Tất Tố
|
Sài Gòn, 1928
|
282
|
Ngũ Nhạc kỳ hiệp
|
Ngũ Nhạc kỳ hiệp
|
Hoàng Đạo Thăng
|
Hà Nội, 1936
|
283
|
Võ Tắc Thiên tứ đại kỳ án
|
Võ Tắc Thiên tứ đại kỳ án
|
Nguyễn Khắc Hanh
|
Hà Nội, 1927
|
284
|
Ngũ Tử Tư
|
Ngũ Tử Tư
|
Phi Tùng Tử
|
Hà Nội, 1928
|
285
|
Tây Hán diễn nghĩa
|
Tây Hớn diễn nghĩa
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, lần thứ hai, 1908
|
286
|
Tây Hán diễn nghĩa
|
Tây Hớn diễn nghĩa
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
In lại, 1912-15
|
287
|
Tây Hán diễn nghĩa
|
Tây Hớn diễn nghĩa
|
Lê Xuân Lộc
|
Hà Nội, 1931
|
288
|
Tây Hán diễn nghĩa
|
Tây Hớn diễn nghĩa
|
Thanh Phong
|
Sài Gòn, 1952
|
289
|
Tây Thi truyện diễn nghĩa
|
Tây Thi chuyện diễn nghĩa
|
Đào Phổ
|
Hà Nội, 1924
|
290
|
Tây du ký
|
Tây du ký
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1914
|
291
|
Tây du ký
|
Tây du ký
|
Lạc Khổ
|
Hà Nội, 1933-35
|
292
|
Tây du ký
|
Tây du ký
|
Nguyễn Công Kiêu
|
Sài Gòn, 1917
|
293
|
Tây du diễn nghĩa
|
Tây du diễn nghĩa
|
Hoàng Minh Tư
|
Bến Tre, 1935
|
294
|
Tây du diễn nghĩa
|
Tây du diễn nghĩa
|
Tô Chẩn
|
Sài Gòn, 1951-52
|
295
|
Tiên kiếm
|
Thanh kiếm tiên
|
Lý Ngọc Hưng
|
Hà Nội, 1935
|
296
|
Tiểu hồng bào hải thụy
|
Tiểu hồng bào hải thụy
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1910-11
|
297
|
Tiểu hồng bào hải thụy
|
Tiểu hồng bào hải thụy
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
In lại, 1930
|
298
|
Tiếu lâm tân thuyết
|
Tiếu lâm tân thuyết
|
Trần Quang Nhiễu
|
Sài Gòn, 1908
|
299
|
Tiểu nữ hiệp
|
Tiểu nữ hiệp
|
Bích Ngọc
|
Hà Nội, 1936
|
300
|
Tiểu ngũ nghĩa
|
Tiểu ngũ nghĩa
|
Phạm Văn Điêu
|
Sài Gòn, 1930
|
301
|
Tiểu hiệp phục thù
|
Tiểu hiệp phục thù
|
Lý Ngọc Hưng
|
Hà Nội, 1936
|
302
|
Tân nữ học sinh
|
Tân nữ học sinh
|
Song Động
|
Hà Nội, 1929
|
303
|
Tân Tam quốc chí
|
Tân Tam quốc chí
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1910
|
304
|
Tục Thất kiếm thập tam hiệp
|
Tục Thất kiếm thập tam hiệp
|
Lý Ngọc Hưng (Hoa Nhân)
|
Hà Nội, 1928-29
|
305
|
Tục Thủy hử
|
Tục Thủy hử
|
Tân Hiên
|
Hà Nội, 1935
|
306
|
Tục Tiểu ngũ nghĩa
|
Tục Tiểu ngũ nghĩa
|
Phạm Văn Điêu
|
Sài Gòn, 1931
|
307
|
Tục Anh hùng náo tam môn giai
|
Tục Anh hùng náo tam môn giai
|
Vũ Đình Long
|
Hà Nội, 1925
|
308
|
Tục Tái sinh duyên
|
Tục Tái sinh duyên
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
Hà Nội, 1924
|
309
|
Tiết Đinh Sơn chinh Tây
|
Tiết Đinh Sơn chinh Tây
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1907
|
310
|
Tiết Đinh Sơn chinh Tây
|
Tiết Đinh Sơn chinh Tây
|
|
|
311
|
Tiết Đinh Sơn chinh Tây
|
Tiết Đinh Sơn chinh Tây
|
Trần Phong Sắc
|
In lần thứ hai, 1918
|
312
|
Tiết Đinh Sơn chinh Tây
|
Tiết Đinh Sơn chinh Tây
|
Nguyễn Dương Quan
|
Sài Gòn, 1907
|
313
|
Tiết Đinh Sơn chinh Tây
|
Tiết Đinh Sơn chinh Tây
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1914-18
|
314
|
Tiết Đinh Sơn chinh Tây
|
Tiết Đinh Sơn chinh Tây
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Lần thứ ba, Sài Gòn, 1928
|
315
|
Tiết Nhân Quý chinh Đông
|
Tiết Nhân Quý chinh Đông
|
Trần Hữu Quang
|
Sài Gòn, 1907
|
316
|
Tiết Nhân Quý chinh Đông
|
Tiết Nhân Quý chinh Đông
|
Trần Hữu Quang
|
In lại, 1910-11
|
317
|
Tiết Nhân Quý chinh Đông
|
Tiết Nhân Quý chinh Đông
|
Trần Hữu Quang
|
Lần thứ tư, 1918
|
318
|
Tiết Nhân Quý chinh Đông
|
Tiết Nhân Quý chinh Đông
|
Nguyễn Kim Đĩnh
|
Gia Định, 1929
|
319
|
Tiết Nhân Quý chinh Đông
|
Tiết Nhân Quý chinh Đông
|
Quảng Nguyên
|
Hà Nội, 1933
|
320
|
Tuyết Hồng lệ sử
|
Tuyết Hồng lệ sử
|
Nguyễn Quang Sánh
|
Hà Nội, 1932
|
321
|
Yên hoa kỳ sử
|
Yên hoa kỳ sử
|
Lý Ngọc Hưng
|
Hà Nội, 1931
|
322
|
Dương Văn Quảng bình Nam
|
Dương Văn Quảng bình Nam
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1908
|
323
|
Giao trì hiệp nữ
|
Giao trì hiệp nữ
|
Lý Ngọc Hưng
|
Hà Nội, 1939
|
324
|
Nhất Chi Mai đại hiệp sĩ
|
Nhất Chi Mai đại hiệp sĩ
|
Lê Xuân Khôi (Thạch Tâm)
|
Hà Nội, 1936
|
325
|
Âm thanh kiếm
|
Âm thanh kiếm
|
Điệp Hùng
|
Hà Nội, 1936
|
326
|
Ẩn hiệp sĩ
|
Ẩn hiệp sĩ
|
Ngươn Long
|
Hà Nội, 1938
|
327
|
Anh liệt diễn nghĩa
|
Anh liệt diễn nghĩa
|
Nguyễn Tân Chiểu (Ninh Xuyên)
|
Hà Nội, 1928
|
328
|
Anh hùng náo tam môn giai
|
Anh hùng náo tam môn giai
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1907
|
329
|
Anh hùng náo tam môn giai
|
Anh hùng náo tam môn giai
|
Vũ Đình Lợi
|
Hà Nội, 1924
|
330
|
Anh hùng náo tam môn giai
|
Anh hùng náo tam môn giai
|
Quảng Nguyên
|
Hà Nội, 1935
|
331
|
Anh hùng náo tam môn giai
|
Anh hùng náo tam môn giai
|
Nguyễn Mân Châu
|
Hà Nội, 1950
|
332
|
Anh hùng náo tam môn giai
|
Anh hùng náo tam môn giai
|
Tô Chẩn
|
Sài Gòn, 1951
|
333
|
Vĩnh Khánh thăng bình
|
Vĩnh Khánh thăng bình
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1910-11
|
334
|
Du long hý phượng (xem Chính Đức du Giang Nam)
|
|
|
|
335
|
Ngọc lê hồn
|
Ngọc lê hồn
|
Ngô Văn Triện (Trúc Khê)
|
Hà Nội, 1930
|
336
|
Ngọc đường xuân
|
Ngọc đường xuân
|
Vũ Kính
|
Hà Nội, 1929
|
337
|
Ngọc uyên ương
|
Ngọc uyên ương
|
Ngô Văn Triện
|
Hà Nội, 1928
|
338
|
Dư chi thiếp
|
Vợ lẽ của tôi
|
Nguyễn Nam Thông
|
Hà Nội, 1939
|
339
|
Oan hồn kiếm
|
Oan hồn kiếm
|
Bát Quái
|
Hà Nội, 1939
|
340
|
Nguyên sử diễn nghĩa
|
Nguyên sử diễn nghĩa
|
Đào Xuân Trinh
|
Hà Nội, 1935
|
341
|
Uyên ương kiếm
|
Uyên ương kiếm
|
Thanh Đình&Tuấn Lang
|
Hà Nội, 1937
|
342
|
Nhạc Phi diễn nghĩa
|
Nhạc Phi diễn nghĩa
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1928-29
|
343
|
Nhạc Phi diễn nghĩa
|
Nhạc Phi diễn nghĩa
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
In lại, 1952
|
344
|
Nhạc Phi truyện
|
Truyện Nhạc Phi
|
Phụng Hoàng Sang
|
Sài Gòn, 1905-09
|
345
|
Vân Thiên Lãnh
|
Vân Thiên Lãnh
|
Lý Ngọc Hưng
|
Hà Nội, 1938
|
346
|
Tái sinh duyên
|
Tái sinh duyên
|
Trần Công Đông
|
Sài Gòn, 1920
|
347
|
Tái sinh duyên
|
Tái sinh duyên
|
Nguyễn Đỗ Mục
|
Hà Nội, 1923
|
348
|
Tái sinh duyên
|
Tái sinh kỳ duyên diễn nghĩa
|
Phạm Thị Phương
|
?, 1928
|
349
|
Tái sinh duyên
|
Tái sinh kỳ duyên diễn nghĩa
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1929
|
350
|
Tái sinh duyên
|
Tái sinh kỳ duyên diễn nghĩa
|
Lê Duy Thiện
|
Sài Gòn, 1930
|
351
|
Tái sinh duyên
|
Tái sinh kỳ duyên diễn nghĩa
|
Thanh Phong
|
Sài Gòn, 1950
|
352
|
Chính Đức du Giang Nam (Du long hý phượng)
|
Chánh Đức du Giang Nam
|
Trần Phong Sắc
|
Sài Gòn, 1907
|
353
|
Chính Đức du Giang Nam (Du long hý phượng)
|
Chánh Đức du Giang Nam
|
Trần Bá Thời (Vạn Phước)
|
Sài Gòn, 1932
|
354
|
Chính Đức du Giang Nam (Du long hý phượng)
|
Chánh Đức du Giang Nam
|
Trần Văn Bình
|
Sài Gòn, 1953
|
355
|
Chinh Tây diễn nghĩa
|
Chinh Tây diễn nghĩa
|
Vũ Hi Tô
|
Hà Nội, 1923-24
|
356
|
Trung Hoa nữ phi tướng Trịnh Dục Tú
|
Trung Hoa nữ phi tướng Trịnh Dục Tú
|
Nguyễn Học Hải
|
Hà Nội, 1927
|
357
|
Chung Nam huyết hận
|
Chung Nam huyết hận
|
Lý Ngọc Hưng
|
Hà Nội, 1938
|
358
|
Chung Vô Diệm
|
Chung Vô Diệm
|
Nguyễn Chánh Sắt
|
Sài Gòn, 1909-11
|
359
|
Chung Vô Diệm
|
Chung Vô Diệm
|
Đào Phổ & Đinh Gia Hân
|
Hà Nội, 1934
|
360
|
Chu long kiếm
|
Chu long kiếm
|
Văn Tuyền*
|
Hải Phòng, 1935
|
361
|
Tẩu mã xuân thu
|
Tẩu mã xuân thu
|
Đào Phổ
|
Hà Nội, 1928
|