3. Từ góc độ của cuộc sống hàng ngày
3. Từ góc độ của cuộc sống hàng ngày
Bảng 6
|
||||
Phân chia thu nhập – các hệ số Gini
|
||||
Nước
|
Trước chuyển đổi
1987-1989
|
Giữa chuyển đổi
1996-1997
|
Sau chuyển đổi
2001-2003
|
Phần trăm thay đổi từ trước sang sau chuyển đổi
|
C.H. Czech
|
19,8
|
23,9
|
23,4
|
18
|
Estonia
|
28,0
|
36,1
|
39,3
|
40
|
Ba Lan
|
27,5
|
33,4
|
35,3
|
28
|
Latvia
|
26,0
|
32,6
|
35,8
|
38
|
Litva
|
26,3
|
30,9
|
35,7
|
36
|
Hungary
|
22,5
|
25,4
|
26,7
|
19
|
Slovakia
|
19,4
|
24,9
|
26,7
|
38
|
Slovenia
|
21,0
|
24,0
|
24,4
|
16
|
TĐ–8
|
23,8
|
28,9
|
30,9
|
29
|
EU–15
|
26,9
|
27,8
|
28,6
|
7
|
Ghi chú: Hệ số Gini là một số đo về sự bất bình đẳng về phân chia thu nhập. Nó bằng 0 trong trường hợp bình đẳng thu nhập hoàn toàn (thu nhập của mọi người đều bằng nhau) và bằng 100 trong trường hợp bất bình đẳng hoàn toàn (một hộ gia đình nhận tất cả thu nhập). Trong bảng này các ước lượng dựa trên các hàm phân bố được nội suy từ số liệu các nhóm từ những điều tra khác nhau về ngân sách hộ gia đình. Phạm vi bao phủ của điều tra có thể thay đổi theo thời gian. Chúng tôi tính các số liệu liên quan đến phân bố thu nhập cá nhân trên cơ sở thu nhập trên đầu người của các hộ gia đình. Khi tính trung bình EU đã thiếu 5 điểm dữ liệu: Bỉ (2), Tây Ban Nha (2) và Bồ Đào Nha (1).
Nguồn: Trên cơ sở cơ sở dữ liệu UNICEF IRC TransMONEE 2004 Database chúng tôi đã thu thập các số liệu TĐÂ-8 từ nhiều nguồn khác nhau. Số liệu EU-15: OECD Society at a Glance: OECD Social indicators 2005 và World Development Indicators 2005 của World Bank.
|
Bảng 7
Bất bình đẳng trong phân chia thu nhập và tiêu dùng
|
|||||||
|
|
Phần thu nhập hay tiêu dùng (phần trăm)
|
10% giàu nhất so với 10% nghèo nhất
|
20% giàu nhất so với 20% nghèo nhất
|
|||
|
|
|
|||||
|
Năm
khảo sát
|
10% nghèo nhất
|
20% nghèo nhất
|
20% giàu nhất
|
10% giàu nhất
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
C.H. Czech
|
1996
|
4,3
|
10,3
|
35,9
|
22,4
|
5,2
|
3,5
|
Estonia
|
2000
|
1,9
|
6,1
|
44,0
|
28,5
|
14,9
|
7,2
|
Ba Lan
|
1999
|
2,9
|
7,3
|
42,5
|
27,4
|
9,3
|
5,8
|
Lativa
|
1998
|
2,9
|
7,6
|
40,3
|
25,9
|
8,9
|
5,3
|
Litva
|
2000
|
3,2
|
7,9
|
40,0
|
24,9
|
7,9
|
5,1
|
Hungary
|
1999
|
2,6
|
7,7
|
37,5
|
22,8
|
8,9
|
4,9
|
Slovakia
|
1996
|
3,1
|
8,8
|
34,8
|
20,9
|
6,7
|
4,0
|
Slovenia
|
1998/99
|
3,6
|
9,1
|
35,7
|
21,4
|
5,9
|
3,9
|
TĐÂ-8
|
1996–2000
|
3,1
|
8,1
|
39,5
|
24,9
|
8,2
|
5,0
|
EU–15
|
1994–2000
|
2,7
|
7,4
|
40,2
|
25,1
|
9,6
|
5,6
|
Nguồn: UN Human Development Report 2004 database.
|
Bảng 8
Công ăn việc làm
|
||||||||
(1989 =100)
|
||||||||
Nước
|
1990
|
1991
|
1992
|
1993
|
1996
|
1999
|
2002
|
2003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C.H. Czech
|
99,1
|
93,6
|
91,2
|
89,8
|
93,5
|
88,2
|
88,0
|
87,4
|
Estonia
|
98,6
|
96,3
|
90,9
|
83,5
|
74,0
|
69,2
|
70,0
|
71,0
|
Ba Lan
|
95,8
|
90,1
|
86,4
|
84,3
|
88,3
|
90,4
|
85,8
|
85,2
|
Lativa
|
100,1
|
99,3
|
92,1
|
85,7
|
72,4
|
73,9
|
75,4
|
76,8
|
Litva
|
97,3
|
99,6
|
97,4
|
93,4
|
87,0
|
85,0
|
82,0
|
83,9
|
Hungary
|
96,7
|
86,7
|
78,1
|
73,1
|
69,8
|
72,9
|
74,1
|
75,1
|
Slovakia
|
98,2
|
85,9
|
86,9
|
84,6
|
85,5
|
82,3
|
82,1
|
83,6
|
Slovenia
|
96,1
|
88,6
|
83,7
|
81,3
|
78,7
|
80,1
|
82,8
|
82,1
|
TĐÂ-8
|
96,9
|
90,9
|
87,0
|
84,2
|
85,5
|
85,8
|
83,5
|
83,4
|
EU–15
|
101,8
|
102,3
|
101,1
|
99,6
|
100,7
|
105,2
|
109,2
|
109,5
|
Nguồn: UN ECE Economic Survey of Europe 2005, n. 1, p. 125.
|
Bảng 9
Tỉ lệ thất nghiệp
|
|||||||
|
(Phần trăm của lực lượng lao động)
|
||||||
Nước
|
1990
|
1992
|
1993
|
1996
|
1999
|
2002
|
2003
|
C.H. Czech
|
0,7
|
2,6
|
3,5
|
3,5
|
9,4
|
9,8
|
10,3
|
Estonia
|
..
|
1,6
|
5,0
|
5,6
|
6,7
|
6,8
|
6,1
|
Ba Lan
|
6,5
|
14,3
|
16,4
|
13,2
|
13,1
|
20,0
|
20,0
|
Lativa
|
..
|
2,3
|
5,8
|
7,2
|
9,1
|
8,5
|
8,6
|
Litva
|
..
|
3,5
|
3,4
|
6,2
|
10,0
|
10,9
|
9,8
|
Hungary
|
1,7
|
12,3
|
12,1
|
10,5
|
9,6
|
8,0
|
8,4
|
Slovakia
|
1,6
|
10,4
|
14,4
|
12,8
|
19,2
|
17,4
|
15,6
|
Slovenia
|
..
|
13,3
|
15,5
|
14,4
|
13,0
|
11,3
|
11,0
|
TĐÂ-8
|
4,4
|
10,6
|
12,4
|
10,6
|
12,1
|
15,4
|
15,3
|
EU–15
|
7,3
|
8,7
|
10,0
|
10,2
|
8,7
|
7,7
|
8,1
|
Ghi chú: Các số liệu cho Estonia chỉ là những người tìm việc làm cho đến 1999.
Nguồn: Tỉ lệ thất nghiệp được đăng kí đối với TĐÂ-8 là từ UN ECE Economic Survey of Europe 2004, n.2, p. 85; Tỉ lệ thất nghiệp chuẩn cho EU-15 từ UN ECE Economic Survey of Europe 2005, n.1, p. 126.
|
Bảng 10
Tỉ lệ phạm tội
|
||||
|
(1989 = 100)
|
|||
Nước
|
1990
|
1994
|
1998
|
2002
|
|
|
|
|
|
C.H. Czech
|
180
|
309
|
355
|
313
|
Estonia
|
124
|
200
|
270
|
321
|
Ba Lan
|
161
|
163
|
192
|
253
|
Lativa
|
117
|
146
|
137
|
190
|
Litva
|
118
|
189
|
260
|
247
|
Hungary
|
153
|
175
|
272
|
193
|
Slovakia
|
150
|
293
|
198
|
227
|
Slovenia
|
96
|
110
|
139
|
193
|
TĐÂ-8
|
156
|
194
|
228
|
249
|
Ghi chú: Số liệu phạm tội chỉ bao phủ tội phạm được báo cáo và đăng kí. Tỉ lệ phạm tội thay đổi tùy thuộc vào quy định quốc gia
Nguồn: UNICEF IRC TransMONEE 2004 Database.
|
Bảng 11
Niềm tin vào Quốc hội và các thể chế khác
|
|||||||
|
Quốc hội
|
Lĩnh vực dân sự
|
Hệ thống giáo dục
|
||||
|
(phần trăm có niềm tin vào)
|
||||||
C.H. Czech
|
12,2
|
21,8
|
54,6
|
||||
Estonia
|
27,0
|
40,4
|
73,9
|
||||
Ba Lan
|
32,8
|
32,6
|
81,2
|
||||
Lativa
|
27,5
|
49,2
|
73,7
|
||||
Litva
|
10,6
|
20,6
|
66,6
|
||||
Hungary
|
34,0
|
49,6
|
64,3
|
||||
Slovakia
|
42,8
|
38,7
|
76,3
|
||||
Slovenia
|
25,3
|
25,3
|
80,3
|
||||
TĐÂ-8
|
29,3
|
33,8
|
73,7
|
||||
Áo
|
40,7
|
42,4
|
86,2
|
||||
Bỉ
|
39,1
|
46,1
|
77,9
|
||||
Đan Mạch
|
48,6
|
54,9
|
75,0
|
||||
V.Q. Anh
|
35,5
|
45,9
|
66,3
|
||||
Phần Lan
|
43,7
|
40,9
|
88,8
|
||||
Pháp
|
40,6
|
45,9
|
68,4
|
||||
Hi Lạp
|
29,0
|
20,2
|
37,0
|
||||
Hà Lan
|
55,3
|
37,5
|
73,1
|
||||
Irelvà
|
31,1
|
59,3
|
86,4
|
||||
Luxemburg
|
62,7
|
59,5
|
67,8
|
||||
Đức
|
35,7
|
38,7
|
72,6
|
||||
Italia
|
34,1
|
33,2
|
53,2
|
||||
Bồ Đào Nha
|
49,2
|
53,6
|
59,8
|
||||
Tây Ban Nha
|
46,4
|
40,5
|
67,6
|
||||
Thụy Điển
|
51,1
|
48,8
|
67,8
|
||||
EU–15
|
39,1
|
41,1
|
66,8
|
||||
Ghi chú: Những người được phỏng vấn được yêu cầu cho câu trả lời đối với câu hỏi sau: “Về mỗi mục được liệt kê hãy cho biết bạn có bao nhiêu niềm tin vào chúng; rất nhiều, khá nhiều, không mấy, hoàn toàn không?”. Những người trả lời rất nhiều và khá nhiều được tính là có niềm tin.
Nguồn: Halman (2001, pp. 187 và 192).
|
|||||||
Bảng 12
Sự thỏa mãn nói chung
|
|||||||
|
1990-1993
|
1995-1997
|
1999-2002
|
||||
Nước
|
(trung bình trên thang từ 1 đến 10)
|
||||||
C.H. Czech
|
6,37
|
..
|
7,06
|
||||
Estonia
|
6,00
|
5,00
|
5,93
|
||||
Ba Lan
|
6,64
|
6,42
|
6,20
|
||||
Lativa
|
5,70
|
4,90
|
5,27
|
||||
Litva
|
6,01
|
4,99
|
5,20
|
||||
Hungary
|
6,03
|
..
|
5,80
|
||||
Slovakia
|
6,15
|
..
|
6,03
|
||||
Slovenia
|
6,29
|
6,46
|
7,23
|
||||
TĐÂ-8
|
6,40
|
6,20
|
6,20
|
||||
Áo
|
6,51
|
..
|
8,03
|
||||
Bỉ
|
7,60
|
7,93
|
7,43
|
||||
Đan Mạch
|
8,16
|
..
|
8,24
|
||||
V.Q. Anh
|
7,49
|
7,46
|
7,40
|
||||
Phần Lan
|
7,68
|
7,78
|
7,87
|
||||
Pháp
|
6,78
|
..
|
7,01
|
||||
Hi Lạp
|
..
|
..
|
6,67
|
||||
Hà Lan
|
7,77
|
..
|
7,85
|
||||
Irelvà
|
7,88
|
..
|
8,20
|
||||
Luxemburg
|
..
|
..
|
7,81
|
||||
Đức
|
7,22
|
7,22
|
7,42
|
||||
Italia
|
7,30
|
..
|
7,17
|
||||
Bồ Đào Nha
|
7,07
|
..
|
7,04
|
||||
Tây Ban Nha
|
7,15
|
6,61
|
7,03
|
||||
Thụy Điển
|
7,97
|
7,77
|
7,64
|
||||
EU–15
|
7,26
|
7,24
|
7,30
|
||||
Ghi chú: Người trả lời được yêu cầu đánh dấu trả lời của họ từ 1 (không thỏa mãn nhất) đến 10 (thỏa mãn nhất): “Xét tất cả mọi thứ bạn thỏa mãn thế nào với cuộc sống của mình những ngày này”. Độ lớn điển hình của mẫu là 1.000 người trả lời cho mỗi nước.
Nguồn: World Values Survey và European Values Survey; xem website sau
|
Bảng 13
Sự thỏa mãn nói chung: phân bố của các câu trả lời
(phần trăm số trả lời)
|
||||
Nước
|
nói chung không thỏa mãn
|
không thực sự thỏa mãn
|
khá thỏa mãn
|
rất thỏa mãn
|
|
|
|
|
|
C.H. Czech
|
5
|
26
|
57
|
10
|
Estonia
|
11
|
35
|
47
|
6
|
Ba Lan
|
9
|
28
|
50
|
11
|
Lativa
|
8
|
35
|
49
|
6
|
Litva
|
10
|
32
|
51
|
5
|
Hungary
|
11
|
34
|
45
|
9
|
Slovakia
|
13
|
33
|
48
|
6
|
Slovenia
|
2
|
12
|
65
|
20
|
TĐÂ-8
|
9
|
29
|
50
|
10
|
EU–15
|
4
|
17
|
60
|
19
|
Ghi chú: Những người trả lời đã được hỏi: “Nhìn toàn thể, nói chung bạn có thỏa mãn với cuộc sống của mình? Bạn nói bạn …?”
Source: Eurobarometer Public Opinion in the Cvàidate Countries khảo sát được tiến hành tháng 10-11 năm 2003; xem website
|
Bảng 14
Thái độ đối với chế độ: cũ, mới, và tương lai
|
|||
|
Chế độ cũ
|
Hiện thời
|
5 năm nữa
|
Nước
|
(phần trăm số trả lời tích cực)
|
||
C.H. Czech
|
32
|
69
|
82
|
Estonia
|
55
|
75
|
79
|
Ba Lan
|
51
|
51
|
67
|
Lativa
|
50
|
51
|
71
|
Litva
|
59
|
70
|
84
|
Hungary
|
58
|
64
|
81
|
Slovakia
|
51
|
51
|
65
|
Slovenia
|
68
|
69
|
74
|
TĐÂ-8
|
50
|
57
|
72
|
Ghi chú: Những người trả lời đã được hỏi: “Đây là thang điểm xếp hạng hệ thống chính phủ của chúng ta hoạt động ra sao. Đỉnh, cộng 100 là tốt nhất và trừ 100 là tồi nhất. Bạn sẽ xếp chế độ Cộng sản cũ/ chế đội cai trị hiện hành với bầu cử tự do và nhiều đảng/ hệ thống cai trị trong 5 năm trong tương lai vào chỗ nào?”
Nguồn: Rose (2005, p. 17)
|
Bảng 15
So sánh lịch sử với Áo
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước
|
1870
|
1913
|
1937
|
1950
|
1980
|
1989
|
2000
|
|
(GDP của Áo = 100)
|
||||||
CzehSlovakia
|
62
|
60
|
91
|
94
|
58
|
54
|
43
|
Ba Lan
|
51
|
50
|
61
|
66
|
42
|
35
|
36
|
Hungary
|
59
|
61
|
81
|
67
|
46
|
42
|
36
|
Ghi chú: CzehSlovakia năm 2000 là trung bình gia quyền của C.H. Czech và Slovakia
Nguồn: Tính từ cơ sở dữ liệu OECD đi cùng Maddison (2003)
|
Bảng 16
Thời gian đuổi kịp Tây Âu
(năm)
|
||
Nước
|
100 % củaEU–14
|
80% củaEU–14
|
C.H. Czech
|
38
|
21
|
Estonia
|
60
|
45
|
Ba Lan
|
72
|
55
|
Lativa
|
74
|
59
|
Litva
|
68
|
52
|
Hungary
|
46
|
31
|
Slovakia
|
48
|
33
|
Slovenia
|
30
|
9
|
TĐÂ-8
|
55
|
38
|
Ghi chú: EU 14 có nghĩa là tất cả các thành viên cũ, trừ Luxemburg. Kết quả dựa trên giả thiết tốc độ tăng trưởng GDP trên đầu người thực tế là 1,74% ở EU 14.
Nguồn: Wagner và Hlouskova (2005, p. 367)
|
Bảng 17
Sự ủng hộ các lựa chọn khả dĩ không dân chủ
(Tỉ lệ phần trăm những người cho là tốt hơn)
|
|||
Nước
|
Cộng sản
|
Quân đội
|
Độc tài
|
C.H. Czech
|
18
|
1
|
13
|
Estonia
|
8
|
2
|
40
|
Ba Lan
|
23
|
6
|
33
|
Lativa
|
7
|
4
|
38
|
Litva
|
14
|
5
|
40
|
Hungary
|
17
|
2
|
17
|
Slovakia
|
30
|
3
|
25
|
Slovenia
|
23
|
6
|
27
|
TĐÂ-8
|
21
|
4
|
29
|
Ghi chú: Những người trả lời đã được hỏi: “Hệ thống cai trị hiện tại không phải là hệ thống duy nhất mà nước ta đã có. Một số người cho rằng tốt hơn nếu đất nước được cai trị khác đi. Bạn nghĩ sao? Chúng ta nên quay lại hệ thống cộng sản? Quân đội nên lãnh đạo đất nước? Tốt nhất là có một nhà lãnh đạo mạnh người có thể quyết định nhanh mọi thứ?
Nguồn: Rose (2002, p. 10)
|
2267
2334
21576
221087
130677
114574030